\(\left(x+y+z\right)^2=x^2+y^2+z^2+2xy+2yz+2xz\)
\(\left(x+y+z\right)^2=x^2+y^2+z^2+2xy+2yz+2xz\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
Làm tính chia :
a) \(\left(2x^5-5x^3+x^2+3x-1\right):\left(x^2-1\right)\)
b) \(\left(5x^5-2x^4-9x^3+7x^2-18x-3\right):\left(x^2-3\right)\)
bài 1 : rút gọn biểu thức:
a) 3 (x-y)2 - 2 (x+y)2 - (x-y) (x+y)
b) 2 (2x+5)2 - 3 (4x+1) (1- 4x)
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - 9 + (x-3)2
b)x3 - 4x2 + 4x - xy2
c) x3 - 4x2 + 12x - 27
d) 3x2 - 7x- 10
e) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy
f) 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2
bài 3 :tìm x biết
a)x (4x2 - 1 ) = 0
b) 3 (x-1)2 - 3x (x-5) - 2 =0
c)x3 - x2 - x + 1 = 0
d) 2x2 - 5x - 7 =0
Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
Thực hiện phép chia
a) (5x^4+3x-1-3x^5):(1+x-x^2)
b) ( 2-4x +3x^4+7x^2-5x^3):(1+x^2-x)
c) ( 17x^2-6x^4+5x^3-23x+7):(7-3x^2-2x)
Bài 1, Thực hiện phép tính
a. \(2x^2.\left(4x-5x^3\right)+10x^5-5x^3\)
b, \(\left(x+2\right).\left(x^2-2x+4\right)+\left(x-4\right).\left(x+2\right)\)
Bài 2, Tìm x, biết
\(\left(3x-1\right)^2-16=0\)
Bài 3, Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, \(3x^2-30x+75\)
b, \(xy-x^2-x+y\)
c,\(x^2-7x-8\)
* Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
a) A = -3x(x - 5 ) + 3(x2 - 4x ) - 3x = 10
b) B = 4x(x2 - 7x + 2) - 4(x3 - 7x2 + 2x - 5)
c) C = 5x(x2 - x ) - x2(5x - 5) - 15
d) D = 7(x2 - 5x + 3) - x(7x - 35) - 14
e) E = x2 - 4x - x(x - 4) - 15
* Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị âm với mọi x :
1) A = x2 + 2x + 2
2) B = x2 - x + 1
3) C = x2 + x + 1
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(\dfrac{1}{4}x^2-5xy+25y^2\)
b) 49 \(\left(y-4\right)^2\)- 9 \(\left(y+2\right)^2\)
c) 125 - \(x^6\)
bài 2: tìm x:
a) \(\left(2x-1\right)^2\) + \(\left(x+3\right)^2\)- 5x (x+7) (x-7) = 0
b) (3x-5)(7-5x) +(5x+2)(3x-2)-2 = 0
bài 3: tìm GTNN, GTLN của biểu thức sau:
a) \(x^2+y^2-4x+2y+5\)
b) \(-4x^2-9y^2-4x+6y+3\)
Bài 1 : Rút gọn biểu thức :
a. A= ( 3x - 1)^2 +( x + 3) . ( 2x - 1 )
b. B= ( x - 2) . (x^2 + 2x + 4) - x(x^2 -2)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x^3 -27 + 3x (x-3)
b. 5x^3 - 7x^2 + 10x - 14
Bài 3: Tìm m để đa thức
A(x)= x^3 - 3x^2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x - 2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P(x) = x^2 - 4x + 5
Bài 5 : Tìm x biết
( x-4) . ( x^2 + 4x + 16 ) - x(x^2 - 6)= 2