Phân tử khối của hợp chất H2S là...(Biết H=1 ;S=32)
Đốt m(g) bột sắt trong khí O2 thu đc 7,36g chất rắn X gồm:Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4.Để hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 120ml dung dịch H2So4 1M và tạo ra 0,224l H2(đktc).
a)Viết các PTHH
b)Tính giá trị m
Cho hợp chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của hợp chất nặng gấp 51 lần phân tử hidro. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tìm nguyên tử khối, tên, kí hiệu của X c) Tìm hoá trị của X
Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 112ml khí cacbonic (dktc). Hỏi đó là muối kim loại gì?
GIÚP MÌNH CÂU NÀY VỚI !!
tính khối lượng mol của các chất sau
a, 2,24 lít (đktc) khí X nặng 2,8 gam
b, 0,15 mol chất B nặng 3,6 gam
c, 4,48 lít khí (đktc) nặng 8,8 gam
tính khối lượng mol của các chất sau
a, 2,24 lít (đktc) khí X nặng 2,8 gam
b, 0,15 mol chất B nặng 3,6 gam
c, 4,48 lít khí (đktc) nặng 8,8 gam
1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi → Nước
2, Sắt + oxi → oxit sắt từ (Fe3O4)
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) → Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi → nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh → hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit → Đông + Nước
8, Metan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H2SO4) → Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 → Fe2O3
b) S + (B) → SO2
c) (C) + H2sO4 → ZnSO4 + H2
d) (D) + KOH → KCl + HOH (H2O)
e) HgO → (E) + O
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g Mg trong ko khí thu được MgOxit.
a) Tính khối lượng m Mg0xit.
b) Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết rằng thể tích 02 chiếm 1/5 Oxi
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp etilen và metan cần dùng hết 8,96 lít khí ôsin điều Kiệu tiêu chuẩn
A) tính phần trăm về khối luợng mỗi khí có trong hỗn hợp
B) dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dụng dịch nuớc dư. Tính khối luợng chất tủa thứ đc
Câu 2) đốt cháy hòan toàn 2,2 gam hợp chất hữu cơ A thứ đc 4,4gam khí CÒ2va 1,8gam nuớc
A) xác định CTPT của A ( biên tỉ khối hơi của A so vs khí oxi là 2,75
B) viết CTCT của A
Máy pạn giúp mk vs ạk. Mai mk thi 1 tiêt ròi