Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Tính đạo hàm của các hàm số :
a) \(y=\left(2x^2-x+1\right)^{\dfrac{1}{3}}\)
b) \(y=\left(4-x-x^2\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
c) \(y=\left(3x+1\right)^{\dfrac{\pi}{2}}\)
d) \(y=\left(5-x\right)^{\sqrt{3}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\left(1-x\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
b) \(y=\left(1-x^2\right)^{\dfrac{3}{5}}\)
c) \(y=\left(x^2-1\right)^{-2}\)
d) \(y=\left(x^2-x-2\right)^{\sqrt{2}}\)
Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(\left(0,3\right)^{\pi};\left(0,3\right)^{0,5};\left(0,3\right)^{\dfrac{2}{3}};\left(0,3\right)^{3,1415}\)
b) \(\sqrt{2^{\pi}};\left(1,9\right)^{\pi};\left(\dfrac{1}{\sqrt{2}}\right)^{\pi};\pi^{\pi}\)
c) \(5^{-2};5^{-0,7};5^{\dfrac{1}{3}};\left(\dfrac{1}{5}\right)^{2,1}\)
d) \(\left(0,5\right)^{-\dfrac{2}{3}};\left(1,3\right)^{-\dfrac{2}{3}};\pi^{-\dfrac{2}{3}};\left(\sqrt{2}\right)^{-\dfrac{2}{3}}\)
Tìm tập xác định của hàm số :
\(y=\left(\sqrt{x^2+1}-2\right)^{\sqrt{3x-2}}\ln\left(x^2-1\right)\)
\(I=\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{^{ }e^{\sin^2\left(ax\right)}\left(1-\sqrt{1+x^2}\right)}{x^2\tan\left(bx\right)}\)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) \(y=x^{-3}\)
b) \(y=x^{-\dfrac{1}{2}}\)
c) \(y=x^{\dfrac{\pi}{4}}\)
Cho hàm số : \(f\left(x\right)=\frac{9^x}{9^x+3};x\in R\)
Chứng minh rằng nếu \(a+b=1\) thì \(f\left(a\right)+f\left(b\right)=1\)