TÍNH ĐẠO HÀM :
\(y=\left(1-3x\right).\sqrt{x-3}\)
\(y=\sqrt{2x+1}+\dfrac{1}{x+1}\)
\(y=\sqrt{\dfrac{1-x}{1+x}}\)
\(y=cos5x.co7x\)
\(y=cosx.sin^2x\)
\(y=tan^42x\)
\(y=\dfrac{2x}{sinx+cosx}\)
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI Ạ MÌNH CẢM ƠN
1. Cho f(x) và g(x) có đạo hàm trên R. Tính đạo hàm của
a, y=f(x3)-g(x2)
b, y=\(\sqrt{f^3\left(x\right)+g^3\left(x\right)}\)
2. Cho f(x)=\(\dfrac{m-1}{4}\)x4 + \(\dfrac{m-2}{3}\)x3-mx2+3x-1. Giải và biện luận pt: f'(x)=0
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=2\sqrt{x}\sin x-\dfrac{\cos x}{x}\)
b) \(y=\dfrac{3\cos x}{2x+1}\)
c) \(y=\dfrac{t^2+2\cos t}{\sin t}\)
d) \(y=\dfrac{2\cos\varphi-\sin\varphi}{3\sin\varphi+\cos\varphi}\)
e) \(y=\dfrac{\tan x}{\sin x+2}\)
f) \(y=\dfrac{\cot x}{2\sqrt{x}-1}\)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{x^3}{3}-\dfrac{x^2}{2}+x-5\)
b) \(y=\dfrac{2}{x}-\dfrac{4}{x^2}+\dfrac{5}{x^3}-\dfrac{6}{7x^4}\)
c) \(y=\dfrac{3x^2-6x+7}{4x}\)
d) \(y=\left(\dfrac{2}{x}+3x\right)\left(\sqrt{3}-1\right)\)
e) \(y=\dfrac{1+\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\)
f) \(y=\dfrac{-x^2+7x+5}{x^2-3x}\)
Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra :
a) \(f\left(x\right)=\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x+1}+1};f'\left(0\right)=?\)
b) \(y=\left(4x+5\right)^2;y'\left(0\right)=?\)
c) \(g\left(x\right)=\sin4x\cos4x;g'\left(\dfrac{\pi}{3}\right)=?\)
Cho hàm số y=\(\sqrt{x+\sqrt{1+x^2}}\)
Chứng minh: 2\(\sqrt{1+x^2}\).y'=y
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=\(\dfrac{3x^2-18x-2}{1-2x}-\dfrac{2x-3}{x+4}\)
b) y=\(-\dfrac{\sin x}{3\cos^3x}+\dfrac{4}{3}\tan x\)
Cho hai hàm số :
\(y=\dfrac{1}{x\sqrt{2}}\) và \(y=\dfrac{x^2}{\sqrt{2}}\)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên ?
\(y=\dfrac{1}{\left(x^2-2x+5\right)^2}\)
y=2sin3xcos5x
\(y=\left(1+\sqrt{1-2x}\right)^3\)
\(y=x^2\sin\left(3x-1\right)\)
\(y=\dfrac{\sin x+\cos x}{\sin x-\cos x}\)