Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Bài 1: Oxit axit là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Bài 2: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là
A. CaO.
B. NaO.
C. SO3.
D. CO.
Bài 3: Dãy các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng là
A. Na2O, K2O, CaO, BaO.
B. CuO, FeO, ZnO, MgO.
C. Na2O, K2O, CuO, BaO.
D. Al2O3, FeO, CuO, MgO.
Bài 4: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 0,25M.
D. 2M.
Bài 5: Phản ứng vừa đủ giữa axit và bazơ gọi là phản ứng
A. trung hòa.
B. oxi hóa khử.
C. hóa hợp.
D. thế.
Bài 6: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Ba(OH)2, FeO, BaCl2.
B. Fe, NaOH, CO2, AgNO3.
C. Mg, KOH, FeO, Ba(NO3)2.
D. Cu, NaOH, SO2, BaCl2
Bài 7: Chỉ cần dùng một thuốc thử nào để có thể nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl.
A. Quỳ tím.
B. Cu.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch Ba(OH)2
Bài 8: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch
A. CaCO3
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư
Bài 9: Cho 9,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Bài 10: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là
A. 80 gam.
B. 90 gam.
C. 100 gam.
D. 110 gam.
Hợp chất X có thành phần gồm S và O trong đó C hóa trị VI. Hỏi đáp án nào sau đây đúng với X?
A. Tan trong nước tạo dung dịch axit H2SO3.
B. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa trắng.
D. Tác dụng với tất cả các dung dịch bazơ tan.
Cho những oxit sau : \(CO_2 , SO_2, NA_2O , CaO , CuO\) . Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với :
a, nước , tạo thành dung dịch axit
b, nước , tạo thành dung dịch bazơ
c, dung dịch axit , tạo thành muối và nước
d, dung dịch bazơ , tạo thành muối và nước
Viết các phương trình hoá học
THỰC HÀNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
TÊN THÍ NGHIỆM | CÁC HIỆN TƯỢNG XẢY RA - GIẢI THÍCH | KẾT LUẬN - VIẾT PTHH |
1./ Tính chất hoá học của bazơ Thí nghiệm 1: Natri hiđoxit tác dụng với muối FeCl3
Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit HCl
|
|
|
2./ Tính chất hoá học của muối Thí nghiệm 3: Đồng (II)Sunfat tác dụng với kim loại Fe Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối Na2SO4
Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với axit H2SO4 |
|
|
Giúp mình cái bảng này với mình đang cần gấp ạ :((((
II/ Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 3,65 gam axit clohidric. Sau khi phản ứng xảy ra thu được muối kẽm clorua và khí hidro.
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
Giúp mik với! Mik dốt Hóa quá! Huhu T-T
I.LÝ THUYẾT
1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối
2. Phân loại oxít, axit, bazơ
3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong
C. dung dịch không màu D. Dung dịch có màu xanh
E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng
Viết PTPU minh họa?
Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. 3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5
b. 4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH
Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
a.S →SO2→ SO3 → H2SO4→Fe2(SO4)3
b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3
c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2
Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT
a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O
b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl
Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra
a. NaOH b. Na2SO3 c. H2SO4
III.BÀI TOÁN
Câu 1: Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.
c. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã dùng.( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp CuO và Zn vào dd H2SO4 0,5M thu được 4,48 lít khí thoát ra ở đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu?
c. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng? (Cho Cu =64, Zn =65, H =1, S =32, O =16)
Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.
a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?
b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Câu 4: Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric cần dùng?
Câu 5: Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ và khí H₂?
A,Fe.
B,Al.
C,Ca.
D,Cu.
Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. CaO B. P2O5 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 2. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbon đioxit.