TC chung : hạt hợp thành là nguyên tử,phân tử
TC chung : hạt hợp thành là nguyên tử,phân tử
Cho 10 g hỗn hợp bột các kim loại Fe, Cuvà Mg tác dụng với Vml dung dịch HCl 2M vừa đủthu được 4,48 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính V
1. Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại.
2. Phương pháp điều chế các loại chất đặc trưng của mỗi loại: OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI, KIM LOẠI.
3. Mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ, sự chuyển đổi qua lại.
4. Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện của phản ứng trao đổi.
5. So sánh gang và thép.
6. Thế nào là sự ăn mòn kim loại, biện pháp bảo vệ kim loại ko bị ăn mòn.
7. Dãy hoạt động hóa học của kim loại, ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học.
Cho 1,41g hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng H2SO4 loãng thu được 1568ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp?
Hoà tan hết 25g hỗn hợp 2 kim loại gồm sắt và đồng bằng 500ml dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc).
a, Tính khối lượng kim loại từng hỗn hợp.
b, Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi khối lượng trong hỗn hợp ban đầu.
c, Dùng toàn bộ khí H2 thu được đem khử hoàn toàn 1 lượng sắt oxit vừa đủ là 11,6g.Xác định công thức hoá học của oxit sắt.
(MÌNH CẦN GẤP!!!)
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư
hòa tan 4,9g hỗn hợp gồm Cu và kim loại R có hóa trị (II) vào dung dịch HCL vừa đủ. Sau phản ứng còn lại 3,2g chất rắn không tan, phần dung dịch còn lại đem đi cô cạn thì thu được 4,44g muối khan. Xác định kim loại R
Hòa tan hoàn toàn 2.1 gam muối cacbonat của kim loại ' X hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 3 gam chất rắn khan. Xác định kim loại X ?
# Mong mọi người giúp em với
Cho 20g hỗn hợp kim loại gồm Kẽm và Đồng tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp kim loại ban đầu là:
A. 12,8g và 7,2g.
B. 13g và 7g.
C. 6,5g và 13,5g
D. 6,4g và 13,6g