1) 5(x-3) (x-7)-(5x+1) (x-2)= -8
2) x(x+1) (x+2)-(x+4) (3x-5)= 84-5x
3) (9x2-5) (x+3)-3x2(3x+9)=(x-5) (x+4)-x(x-11)
4) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
5) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
6) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
7) (\(\dfrac{x}{2}\)+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)+3)=0
Rút gọn:
a ) x.(x-4) - x.( x +2) +6x
b ) (x-3).( x2 -3x+9)-x.(x2-1)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a, ( x2 -1 )( x2 + 2x )
b, ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )
c, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )
d, ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )
1) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
2) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
3) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
4) (\(\dfrac{x}{2}\)x2+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)x4+3)=0
Tính
a. (x2 + 1) (5 - x)
b. (x - 2) (x2 + 3x - 4)
c. (x - 2) (x - x2 + 4)
d. (x - 2) (x2 + 2x + 4)
Tìm x :
A) 3.(5/3x-7)-2.(1,5x+6)-(5-x).(x+4)=80+x2
B) 4/5x^2 .(2/3-1/2).(1/5x-2/3).(4x^2/3 + 1)=22/45x^2
Tìm x :
A) 3.(5/3x-7)-2.(1,5x+6)-(5-x).(x+4)=80+x2
B) 4/5x^2 .(2/3-1/2).(1/5x-2/3).(4x^2/3 + 1)=22/45x^2
Cho A = -2x2 + 3x + 5
B = x2 - x + 3
a) Tính A.B
b) Tính giá trị của A.B với x = 2