\(m_{C_6H_{12}O_6}=0,2.180=36\left(g\right)\)
\(m_{C_6H_{12}O_6}=0,2.180=36\left(g\right)\)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Hãy tính khối lượng của:
a) 0,3 mol Fe
b) 0,4 mol Mg
c) 0,2 mol H2O
d) 0,25 mol H2SO4
Hãy tính:
(a)Khối lượng của hỗn hợp gồm: 0,1 mol Mg và 0,2 mol Ca.
(b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2,8 gam N2 và 13,2 gam CO2
Tính khối lượng của: a, 0,2 mol Fe b, 4,5*10^22 phân tử MgCl2 c, 336ml khí H2S
giúp mk với ạ, đag cần gấp
Tính khối lượng của a) 0,2 MOL Zn.
Khối lượng của 0,2 mol khí sulfur (IV) ốc code (SO2) biết S=32, O=16
Số mol cua 11,2 g CaO la
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
Tính khối lượng các nguyên tố s
0,2 mol CuSO4 5,6 lít khí SO2
0,2 mol H2SO4 11,2 lít khí SO3
0,6 mol SO3 4,48 lít khí H2S
0,1 mol Fe2(SO)3 14,2 gam Na2SO4
0,5 mol (NH)2SO4 24 gam MgSO4