a) x+5x2=0
=>x(1+5x)=0
=>x=0 hoặc 1+5x=0 =>x=\(\dfrac{1}{5}\)
b)x+1=(x+1)2
=>(x+1)-(x+1)2=0
=>(x+1)(1-x-1)=0
=>-x(x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}-x=0\Rightarrow x=0\\x+1=0\Rightarrow x=-1\end{matrix}\right.\)
a) x+5x2=0
=>x(1+5x)=0
=>x=0 hoặc 1+5x=0 =>x=\(\dfrac{1}{5}\)
b)x+1=(x+1)2
=>(x+1)-(x+1)2=0
=>(x+1)(1-x-1)=0
=>-x(x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}-x=0\Rightarrow x=0\\x+1=0\Rightarrow x=-1\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
c) (-3 - 2x^2)^3; e) (5x + 1)(25x^2 - 5x + 1);
Bài 2: Tìm x biết
a) 4x^2 - 32x = 0;
b) (2x - 1)^2 + (-x - 1)^2 + 2(1 + x)(1 - 2x) = 0;
c) 1/2 x(4x - 3) + 3x(-2/3 x + 1) = 1/3;
d) x^2 - 25 = 6x - 9;
Bài 3: Chứng minh N = x^2 + x + 1/2 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài1: Thực hiện phép tính
a) (9xy - 3x^2)(-2y^2 - 8xy);
b) (-12 + 3x)^2;
c) (-3 - 2x^2)^3;
d) (1/3 x - 1)^2;
e) (5x + 1)(25x^2 - 5x + 1);
Bài 2: Tìm x biết
a) 4x^2 - 32x = 0;
b) (2x - 1)^2 + (-x - 1)^2 + 2(1 + x)(1 - 2x) = 0;
c) 1/2 x(4x - 3) + 3x(-2/3 x + 1) = 1/3;
d) x^2 - 25 = 6x - 9;
Bài 4: Chứng minh: N = x^2 + x + 1/2 > 0 với mọi giá trị của x.
bài 4 : tìm x biết
a,4x2-49=0
b,x2+36=12x
c,\(\dfrac{1}{16}x^2\)-x+4=0
d,x3-3\(\sqrt{3x^2}\)+9x-3\(\sqrt{3}\)=0
e,(x-2)2-16=0
f,x2-5x-14=0
g,8x(x-3)+x-3=0
tìm x
a)(x+6)^2-x(x+9)=0
b)6x(2x+5)-(3x+4)(4x-3)=9
c)2x(8x+3)-(4x+1)=13
d)(x-4)^2-x(x+4)=0
e)(x-2)^2-(2x+3)(x-2)=0tìm x biết
a) \(6x^3+x^2+x+1=0\)
b)\(5x+20-x^2-4x=0\)
c)\(x\left(2x-7\right)-4x+14=0\)
d) \(\left(2x-3\right)^2-\left(x+5\right)^2=0\)
Tìm x, biết
2x3-50=0
x2-5x=-6
(2x-1)2-(3x+5)=0
d, 4x2-20x+25=0
e,(3x-1)2-(x-2)2=0
1) Tìm x a. (4x - 1 )² - 8 ( x - 2 ) ( 3 + 2x ) = 15 b. ( 5x - 2 ) ( x - 2 ) - 4 ( x - 3 ) = x² + 3 2) pt đa thức thành nhân tử a. 5x² - 10xy + 5y² - 20z² b. a³ - ay - a²x + xy c. 3x² - 6xy + 3y² - 12z² d. x² - y² + 2yz - z² e. x² - 2xy + tx - 2ty mình cảm ơn ạ
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 25x2 - 0,09
b. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
b. 9 (x-y)2 - 4 (x + y )2
c. (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
d. 27x3 - 0,001
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
b. (x +y)2 - 2(x +y) +1
c. x3 - 3x2 + 3x -1
d. x3 + 6x2 + 12x +8
e. x3 +1 - x2 -x
f. (x +y)3 - x3 - y3
Bài 4: Tìm x biết
a. x2 +36 = 12x
b. \(\dfrac{1}{6}\)x2 - x +4= 0
c. x3 - 3√3x2 +9x - 3√3 = 0
d. x2- 5x -14 =0
e. 8x (x-3) +x -3 =0
Bài 5:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 4x2 -12x +9
b. 4x2 +4x +1
c. 1+12x +36x2
d. 9x2 - 24xy +16y2
e. \(\dfrac{x^2}{4}\) +2xy +4y2
f. -x2 +10x -25
tìm x
x(2x-4)-2x(x+3)=20
3x(x-4)+12x-48=0
4x^2+4x=-1
5x^2+x=0
3x(x-2)=(x-2)
Cho biểu thức : A=x^2-1/3x+1
CHỨNG TỎ RẰNG
a) A>0 với mọi x
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A