tìm tập xác định của các hàm số sau
\(y=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x}\left(x\ge1\right)\\\sqrt{x+1}\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
y= \(\left\{{}\begin{matrix}x+2\sqrt{1-x}\left(x\le1\right)\\\frac{x+3}{x+1}\left(< x\le5\right)\end{matrix}\right.\)
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a/ \(y=\left\{{}\begin{matrix}-x^2-2\left(x< 1\right)\\2x^2-2x-3\left(x\ge1\right)\end{matrix}\right.\)
b/ \(y=\left\{{}\begin{matrix}2x\left(x< 0\right)\\x^2-x\left(x\ge0\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định của hàm số: \(y=f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{-3x+8}\left(x< 2\right)\\\sqrt{x+7}\left(x\ge2\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hàm số \(y=\frac{3x+5}{x^2+3x+m-1}\) có tập xác định là D = R
Tìm m để hàm số \(y=x^2+2\sqrt{3x-2m+1}\) có tập xác định là D = ngoặc vuông -1; \(+\infty\) )
1) Tìm tập xác định của các hàm số:
a. y = \(\frac{\sqrt{4-x}+\sqrt{x+3}}{\left(|x|-1\right)\sqrt{x^2-2x+1}}\)
b. y = \(\frac{\sqrt{x^2-6x+9}+\sqrt{\left|x\right|-2}}{\left(x^4-4x^2+3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
2) Xét tính chẵn, lẻ:
y = \(\frac{x^4-6x^2+2}{\left|x\right|-1}\)
Tìm tập xác định D của hàm số f(x)\(=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x};x\ge1\\\sqrt{x+1};x< 1\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định:
\(y=\frac{\sqrt{2x+10-6\sqrt{2x+1}}}{\left|3x^2+5\right|x\left|-2\right|}-\frac{2017x}{\sqrt[3]{2017x-\left|2017x\right|}}\)
Xét tính chẵn lẽ của hàm số \(y=f\left(x\right)=\frac{\left|2017x-10\right|-\left|2017x+10\right|}{x^6-8x^4+16x^2}\)
Tìm Tập xác định của các hàm số sau:
\(d.y=\dfrac{2x-1}{\sqrt{x\left|x\right|-4}}\\ e.y=\dfrac{x^2+2x+3}{\left|x^2-2x\right|+\left|x-1\right|}\\ f.y=\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\left|x\right|+4}\\ g.y=\dfrac{\sqrt{x\left|x\right|+4}}{x}\)
cho hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-1},x\ge2\\\dfrac{1}{x-3},x< 2\end{matrix}\right.\) chọn phát biểu sai:
a. f(2)=1
b. f(0)=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. f(1)=0
d. f(10)=3
bài 1 tìm tập xác định của các hàm số
a) y= \(\dfrac{4x^2+1}{x^3-x}\)
b) y= \(\dfrac{5\sqrt{x}}{\left|x\right|-1}\)
c) y = \(\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{x^2-1}}\)