Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau:
a) 4n + 3 và 2n + 3
b) 7n + 13 và 2n + 4
c) 9n + 24 và 3n + 4
d) 18n + 3 và 21n + 7
1.Chứng Minh Các Số Nguyên Tố Cùng Nhau
a, 2n và 2n+1
b, 3n+4 và 4n+5
c, 12n+3 và 16n+3
2. Tìm x,y \(\in\) N,để
y.(x+3)=12
3 CMR:các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau .
a, 7n+10 và 5n+7
b, 2n+3 và 4n+8
c, 3n+5 và 8n +13
Chứng minh rằng các số nguyên tố cùng nhau
a) 2n+1 và 2n+2
b) n+1 và 3n+4
c) n+3 và 2n+5
Bài 1: Chứng minh rằng các cặp số nguyên tố cùng nhau với mọi n \(\in\) N
a) n+1 và 3n+4 d) 12n+1 và 30n+2
b) 2n+3 và 4n+8 e)2n+1 và 6n+5
c) 21n+4 và 14n+3 f) 3n+2 và 5n+3
Bài 2: Cô Mai có 60 lá cờ đỏ, 72 lá cờ xanh, 84 lá cờ vàng. Cô muốn chia đều số cờ mỗi ***** các lớp để trang trí trại. Hỏi cô có bao nhiêu cách chia? Mỗi lớp có ít nhất bao nhiêu lá cờ xanh?
Bài 3: Có 110 quyển vở, 98 tập giấy, 77 bút bi. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm 3 loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 2 quyển vở, 8 tập giấy, 5 bút bi, không đủ chia đều vào các phần thưởng. Tính xem nhiều nhất có bao nhiêu phần thưởng?
tìm các ƯC của các cặp số sau từ đó suy ra các cặp số nào nguyên tố cùng nhau vs n thuộc N
a) 2n+1 và 3n+1
b) 5n+6 và 8n+7
c)7n+10 và 5n+7
d) n^2+2n+2 và n+1
Bài 1:
Tìm các số tự nhiên có 4 chữ số sao cho khi nó chia cho 130,150 được các số dư lần lượt là 88 và 105
Bài 2: Cho A = 1+3+3^2+...+3^29+3^30
a) A có phải là số chính phương không?
b) chứng tỏ A-1 chia hết cho 7.
Bài 3:
a)Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, hỏi p+2012 là số nguyên tố hay hợp số
b) Tìm a,b là số tự nhiên, biết a+2b=48, ƯCLN(a,b)+3.BCNN(a,b)=14
Chứng minh rằng các số sau là các SNT cùng nhau
a) n+5 , n+6
b) 2n+3 và n+2
c) 16n+5 ,24n+7
d) 2n + 3 , 4n+8
Tìm các số tự nhiên n sao cho các phân số sau tối giản
A) 2n+3/4n+1
B) 3n+2/7n+1
C) 2n+7/5n+2