\(P=-\frac{1}{2}\left(4x^2-4x+1\right)-\frac{9}{2}\)
\(P=-\frac{1}{2}\left(2x-1\right)^2-\frac{9}{2}\le-\frac{9}{2}\)
\(P_{max}=-\frac{9}{2}\) khi \(x=\frac{1}{2}\)
\(P=-\frac{1}{2}\left(4x^2-4x+1\right)-\frac{9}{2}\)
\(P=-\frac{1}{2}\left(2x-1\right)^2-\frac{9}{2}\le-\frac{9}{2}\)
\(P_{max}=-\frac{9}{2}\) khi \(x=\frac{1}{2}\)
Tìm GTLN:
A=-x2-y2+2x-6y+9
B=-(2x-5)2+6|2x+5|+4
câu 1. (1,5đ) cho hai đa thức sau: P=x^2y+2x^3-xy^2+5 Q=x^3+xy^2-2x^2y-6 a) tính tổng của đa thức p và q. b) tìm đa thức n sao cho q = p + n.
Tìm GTLN của biểu thức \(2x-2x^2-5\) với mọi x
Tìm GTLN của biểu thức: C= 2x+5-x2
Tìm GTLN A= 2x^2 +6x -6
Tìm GTLN của biểu thức
1, C =2x (6-2x)
2, D =-9x2-6x-2
Tìm giá trị của x để đa thức dư trong mỗi phép chia sau bằng 0
a) (3x^5-x^4-2x^3+x^2+4x+5) : (x^2-2x+2)
b) (x^5+2x^4+3x^2+x-3) : (x^2+1)
tim gtln của P= 1-x^2 -y^2-z^2+2x+4y+6z
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.