\(f\left(x\right)=\frac{1}{4}\left(x+2+\frac{36}{x-2}\right)=1+\frac{1}{4}\left(x-2+\frac{36}{x-2}\right)\ge1+\frac{1}{2}\sqrt{\frac{36\left(x-2\right)}{x-2}}=4\)
\(f\left(x\right)_{min}=4\) khi \(x-2=\frac{36}{x-2}\Rightarrow x=8\)
\(f\left(x\right)=\frac{1}{4}\left(x+2+\frac{36}{x-2}\right)=1+\frac{1}{4}\left(x-2+\frac{36}{x-2}\right)\ge1+\frac{1}{2}\sqrt{\frac{36\left(x-2\right)}{x-2}}=4\)
\(f\left(x\right)_{min}=4\) khi \(x-2=\frac{36}{x-2}\Rightarrow x=8\)
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) =\(\frac{x}{\left(x+1\right)^2}\) với x>0
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = (6x+3)(5-2x) với x ∈ \(\left[\frac{-1}{2};\frac{3}{2}\right]\)
Cho hàm số f(x)=x^2-4x-1 . Tìm số giá trị nguyên của tham số m để pt f(/x/)-m=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{2x^2+4}{x}\)với x>0
Tìm giá trị của tham số m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x+m\le0\\x^2-4x-6m\le0\end{matrix}\right.\)
cho hàm số y=x2-2(m+1/m)x+m (m>0) xác định trên [-1;1] . giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] lần lượt là y1 ; y2 thoản mãn y1-y2=8
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{x^4+3}{x}\) với x>0
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = \(\frac{x}{x^2+4}\) với x>0
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = \(\frac{2x^3+4}{x}\) với x>0