Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ>0
=>m2-4>0
=>m>2 hoặc m<-2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ>0
=>m2-4>0
=>m>2 hoặc m<-2
Cho phương trình \(\left(m-10\right)x^2-4mx+m-4=0\)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x^2}>1\)
Cho phương trình \(mx^2+\left(m-1\right)x+m-1=0\)
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho \(x_1^2+x_2^2-3>0\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình( m - 1) x^2-2x + m + 1> 0 nghiệm đúng với mọi x> 0
tìm các giá trị m sao cho phương trình : x4 + (1 - 2m)x2 + m2 - 1 = 0 : a) vô nghiệm ; b) có 2 nghiệm phân biệt ; c) có 4 nghiệm phân biệt .
tìm các giá trị m sao cho phương trình : x4 + (1 - 2m)x2 + m2 - 1 = 0 : a) vô nghiệm ; b) có 2 nghiệm phân biệt ; c) có 4 nghiệm phân biệt .
Tìm m
a) \(mx^3-x^2+2x-8m=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1
b) \(\left(m-1\right)x^2-2\left(m-2\right)x+m-3=0\) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 + x1x2 < 1.
c) \(\left(m-5\right)x^2+2\left(m-1\right)x+m=0\) (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa x1<2<x2
Bài1: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
a) ( m-3)x2+ 2(2m-5)x+5m-11=0
b) mx2 +(4m+1)+5m+2=0
Bài 2: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
a) x2+mx+m-3/4 =0
b) (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6=0
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x4 - 1) + m(x2 - 1) - 6(x - 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng bao nhiêu ?
Cho bất phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+\left(m-2\right)x+1< 0\). Tìm tất cả các giá trị tham số m lm bất pt vô nghiệm có dạng \((-\infty;4]\cup[b;+\infty)\). Tính giá trị a.b