Ta có :
\(C-\left(xy-y^2\right)=x^2-xy+2y^2\\ C=x^2-xy+2y^2+xy-y^2\\ \Leftrightarrow C=x^2-y^2+2y^2\)
Ta có :
C−(xy−y2)=x2−xy+2y2
C=x2−xy+2y2+xy−y2
⇔C=x2−y2+2y2
Ta có :
\(C-\left(xy-y^2\right)=x^2-xy+2y^2\\ C=x^2-xy+2y^2+xy-y^2\\ \Leftrightarrow C=x^2-y^2+2y^2\)
Ta có :
C−(xy−y2)=x2−xy+2y2
C=x2−xy+2y2+xy−y2
⇔C=x2−y2+2y2
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy - 1/3x2y + 2xy + x2y + xy + 6
a) Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Cho các đa thức:
A = x^2 - 2y+xy-3
B = x^3+x^2-xy-2
Tìm đa thức C = A+B
Thu gọn đa thức:
\(C=-\dfrac{1}{2}x^2y-2xy+\dfrac{1}{2}x^2y-xy+xy-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{2}+x-0,25\)
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau, biết : x+y-2=0
a. B= x^4+ 2x ³y-2x ³+x ²y ²-2x ²y -x(x+y)+2x+3
b.C = x ³+x ²y-2x ²-xy+y ²-3y-x+5
c. D= 2x^4+3x ²y2+y^4+y ², biết: x ²+y ²=1
Thu gọn đa thức:
x3 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + 1/2xy - x2
Tìm đa thức A biết :
1. A + 7x mũ 2 × y - 5 xy mũ 2 - xy = x mũ 2× y + 8 xy mũ 2 - 5 xy
2. 4 xy mũ 2 - 7x + 1 - A = 3x mũ 2 - 7x - 1
cho x-y=2 ,tìm GTNN của các đa thức sau
a,P=xy+4
b,Q=x\(^2\)+y\(^2\)-xy
Cho hai đa thức:
A= 5x^2y^3 - 6xy^4 + 5x^3y-1
B = -x^3y-7x^2y^3 +5 -xy^4
C = 2x^2y^3 - 7 xy^4 -6
Tính A+B+C ; A-B-C