C = A+B
\(C=x^2-2y+xy-3+x^3+x^2-xy-2\)
\(=x^3+2x^2-2y-5\)
C = A+B
\(C=x^2-2y+xy-3+x^3+x^2-xy-2\)
\(=x^3+2x^2-2y-5\)
Cho x-y=1 chứng minh đa thức sau là hằng số.
a. P=x^2-xy-x-xy^2-y^3-y^2+5
b. Q= x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015
Cho đa thức: A = \(-2xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-x-\dfrac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy - 1/3x2y + 2xy + x2y + xy + 6
a) Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Thu gọn đa thức:
\(C=-\dfrac{1}{2}x^2y-2xy+\dfrac{1}{2}x^2y-xy+xy-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{2}+x-0,25\)
Tìm bậc của các đa thức sau (a là hằng số bất kì):
a) \(B=-3x^3+2x^2y^5-5xy+3x^3+7-2x^2y^5\)
b) \(C=\left(1-a\right)x^3+2ax^3-xy+1\)
Cho hai đa thức:
A= 5x^2y^3 - 6xy^4 + 5x^3y-1
B = -x^3y-7x^2y^3 +5 -xy^4
C = 2x^2y^3 - 7 xy^4 -6
Tính A+B+C ; A-B-C
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
B1 Cho đa thức P= 5x2+3
a/Tìm giá trị của đa thức P khi x=-1; x=0; x=1; x=5
b/ Chứng tỏ đa thức P luôn dương với mọi giá trị
B2 Cho x-y=1
Chứng tỏ giá trị của mỗi biểu thức sau là một hằng số:
a/ A=x2-xy-x+xy2-y3-y2+5
b/ B=x3-x2y-x2+xy2-y3-y2+5x-5y+2015