- Đặc biệt
- Giai cấp
- Trầm hương
- Mê tín
- Mãn nguyện
- Đặc biệt
- Giai cấp
- Trầm hương
- Mê tín
- Mãn nguyện
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
tìm từ ghép hán việt có yếu tố thủy , đại , ghi , thiên , bất khoảng từ 5 đến 10 từ
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
giúp mk cái nha mai kiểm tra rồi
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
Bài tập 9: Phân loại các từ ghép Hán Việt sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Quốc ca, quân kì, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm linh, sư phụ, thất tín, thiên tử, đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, hồi tưởng, khẩu chiến, xâm phạm, hữu dụng, u sầu, ca sĩ, vô tâm, vị giác
tìm 5 tên riêng (trên người tên địa ly ) có cấu tạo việt ko phải từ hán việt . những tên riêng này có sắc thái biểu cảm ntn?
a)5 tên riêng (trên người tên địa ly ) có cấu tạo việt ko phải từ hán việt..........................................................................................................................................................
b)nhg tên riêng này có sắc thái biểu cảm là:
yếu tố hán việt của từ mưa, anh