Câu 4: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH;CH=CHCI (II): CH;CH=CH2 (I); CHs-C(CH3)=C(CH;)-C2H3 (IV); CH3CH=C(CH3)2 (III); C,Hs-C(CH3)=CCI-CH3 (V).
Câu 1:Gọi tên thay thế của các anken sau: 1) CH2-CH2 2) CH2=CH-CH3 3) CH2-CH-CH2-CH3 4) CH3-CH=CH-CH3 5) CH3-CH=CH-C(CH3)3
Gọi tên thay thế của các anken sau:
3) CH2=CH-CH2-CH3
5) CH3-CH=CH-C(CH3)3
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Viết các phương trình phản ứng sau:
a) Đốt cháy propan (C3H8)
b) Dẫn khí etilen (C2H4) vào dung dịch brom
c) But - 1 - en (CH2=CH - CH2 - CH3) tác dụng với hidroclorua
Nhận biết các chất sau bằng phương hóa học:
a) C2H6,C3H6,C15H12O5,C8H8.
b) C6H6, C8H8, C7H8, C2H5OH.
c) CH3COOH, CH3CHO, CH3OH, C4H6O2.
d) C2H6, C2H4, C2H2, C6H5CH3
Polistiren được điều chế theo sơ đồ sau: C6H5 -> C2H5 -> C6H5-CH=CH2 -> PS. Tính khối lượng polistiren thu được từ 66,25kg etylbenzen, (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%)
Câu 1: Cho 18gam một ancol X no, đơn chức , mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra (ở đ.k.t.c) . Xác định công thức phân tử của X ?
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hoá sau :
Ch4 —> C2h2 —> C2h4 —> C2h5oh —> C2h5ONa
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau(viết rõ điều kiện của phản ứng)
C3H8 -> CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H6 -> C2H5Cl