\(\left(x-1\right)^2-\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(=x^2-2x+1-\left(x^2-4\right)\)
\(=x^2-2x+1-x^2+4\)
\(=5-2x\)
(x-1)2- (x-2)(x+2)
= x2-2x+1-x2+4
= -2x+5
\(\left(x-1\right)^2-\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(=x^2-2x+1-\left(x^2-4\right)\)
\(=x^2-2x+1-x^2+4\)
\(=5-2x\)
(x-1)2- (x-2)(x+2)
= x2-2x+1-x2+4
= -2x+5
Thực hiện phép tính , rút gọn bt
\(\dfrac{2x+y}{2x^2-xy}+\dfrac{16x}{y^2-4x^2}+\dfrac{2x-y}{2x^2+xy}\)
\(\dfrac{x+y}{2\left(x-y\right)}+\dfrac{2}{x^2+3}+\dfrac{1}{x+1}\)
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
a) \(x\left(x-y\right)+y\left(x+y\right)\) tại \(x=-6\) và \(y=8\)
b) \(x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)\) tại \(x=\dfrac{1}{2}\) và \(y=-100\)
thực hiện phép tính
a/ \(\left(x-2\right)^3-x\left(x+1\right)\left(x-1\right)+6x\left(x-3\right)\)
b/ \(\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\left(x+2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
Bài 1 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức
a)A=x.(x+y)-x.(y-x) với x= -3 ; y=2
Bài 1 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức
a) A=3x.(3-x)-5x.(x+1)+8(x2-x-2) vs x=-1
Thực hiện phép tính:
\(x^2.\left(5x^3-x-\dfrac{1}{2}\right)\)
bài 1 :thực hiện phép tính
a/ 2x (x – 5) + (x – 2)(x + 3) b/ (x + 2)2 + (x – 5)(3 – x) c/ (2x – 3)2 – x (4x – 1)
thực hiện phép tính
a/ (x-1)(\(x^5+x^4+x^3+x^2+x+1\))
b/( x+1 ) (\(\left(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+x\right)\)
Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) \(x\left(2x+1\right)-x^2\left(x+2\right)+\left(x^3-x+3\right)\)
b) \(4\left(x-6\right)-x^2\left(2+3x\right)+x\left(5x-4\right)+3x^2\left(x-1\right)\)
c) \(\left(x^2+2x+3\right)\left(3x^2-2x+1\right)-3x^2\left(x^2+2\right)-4x\left(x^2-1\right)\)