A=x^2-3*x*y-y^2+2*x-3*y+1
B = -2*x+x*y+2*y-5*x+2*y-3
C= 7*y^2+3*x^2-4*x*y-6*x+4*y+5
tìm A+B+C,A-B+C,A-B-C xác định bậc của mỗi đa thức thu gọn dc
Cho đa thức
A = 5x2y- 3xy+ x4y2- 5x2y+ 2xy+ x2+ xy+ 1
a, Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức A tại x= -1; y= 1
b, Chứng tỏ rằng đa thức A luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x, y
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)\(2x-6;b)\left(6-x\right)\left(4-2x\right);c)x^2+x;d)x^2-81;e)\left(2-x\right)\left(x^2+1\right)\)
b)Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm:P(x)=\(-2-3x^2;\)Q(x)=\(y^2+\dfrac{1}{4}y^4+\dfrac{1}{4}\)
a) Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau:
- P(y) = 3y - 6 - N(x) = \(\frac{1}{3}\) - 2x - D(z) = \(z^3\) - 27
- M(x) = \(x^2\) - 4 - C(y) = \(\sqrt{2}\) y +3
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: Q(x) = \(x^4\) + 1
Câu 14: (1.75 điểm)Cho hai đa thức một biến: P(x)=4x+3x²+x²+1-5x-2x Q(x)=3x+x+7-5x²+5x-11 a) Hãy viết đa thức thu gọn P(x) và Q(x) sau đó sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Xác định bậc của đa thức P(x) và Q(x). c) Tính P(x)+Q(x)
1,cho tam giác ABC vuông tại C .trên AB lấy D sao cho AD=AB.kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E
AE cắt CD tại I
a/ AE là đg phân giác của góc CAB
b/AD là trung trực của CD
c/so sánh CD và BC
d/ M là trung điểm của BC, DMcắt BI tại G, CG cắt DB tại K
chứng minh K là trung điểm của DB
2,cho đa thức :A= -4x^5y^3+x^y^3-3x^y^z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z2-2y^4 a) Thu gọn rồi tìm bậc của A b) tìm đa thức , bt rằng : B-2x^2y^3z^2+2/3y^4-1/5x^4y^3=A
Tìm nghiệm của các đa thức a) A=3x-15 b) B=(x-2) (x+3) c) C=(2x-1) (x^2+2) d) D=3x^2-6x e) E=2x(x-3) -5(x-3)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lúy thừa giảm của biến
A(x)=5x^2-1/2x+8x^4-3x^2+9
b) Cho 2 đa thức
B(x)=12x^4+6x^3-1/2x+3,C(x)=-12x^4-2x^3+5x+1/2
Tính B(x)+C(x) và B(x)-C(x) tính nghiệm của đa thức K(x)=-6x+30
Câu a,thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số,phần biến của đơn thức thu gọn.M=2/3x^3 . 3/4xy^2 z^2 câu b,thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x=2;y=-1. N=4x^2y + 5x^2y - 3x^2y