Hướng dẫn soạn bài Từ đồng âm

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thanh Trà

Thống kê các nét nghĩa của từ già trong các từ ngữ sau

- cau già, người già, trâu già

- già làng, già đời, cáo già, bố già

- già một cân, non một lít, cho già tay một chút

Thời Sênh
29 tháng 7 2018 lúc 21:30

- cau già, người già, trâu già

+ Cau già : quả cau đã chín già

+ Người già : người cao tuổi

+ Trâu già : Trâu đã lớn tuổi

- già làng, già đời, cáo già, bố già

+ Cáo già : người âm mưu

- già một cân, non một lít, cho già tay một chút

+ Gìa 1 cân : hơn 1 cân 1 tí

+ Non 1 lít : chưa được 1 lít

Đạt Trần
29 tháng 7 2018 lúc 21:56

Cụ thể hơn:

+Cau đã chín , có thể hái được , cậu già quá ko thể ăn đc người ta còn gọi là cau "Tra"

+Người già: Già ở đây về mặt tuổi tác, còn gọi là cao tuổi

+Trâu già: Là con trâu đã nuôi lâu rồi, nó đã "Nhiều tuổi"

+Già làng: Là người cao tuổi nhất trong làng

+Già đời: Có kinh nghiệm nhiều trong cuộc sống

+Cáo già: Chỉ những người gian xảo như con cáo

+Bố già:H nó được sử dụng khá nhiều chỉ người đàn ông lớn tuổi được mọi ng kính trọng :)

+Già một cân: Trong khi đong đếm đong nhiều hơn 1 kg

+Cho gia tay: trong đong đếm khéo hơn :)

Huong San
30 tháng 7 2018 lúc 8:24

- cau già: cau đã chín đc 1 t/gian dài

-người già: người đã lớn tuổi

-trâu già: trâu đã sống đc 1 t/gian dài

- già làng: ng lớn tuổi, đứng đầu 1 làng

-già đời: biết nhiều, nhiều kinh nghiệm

-cáo già: chỉ những người gian xảo, dối trá

-bố già: người bố đã lớn tuổi :v

- già một cân: nhiều hơn 1 cân 1 chút

-non một lít: gần 1 lít

-cho già tay một chút: cho nhiều hơn bth 1 chút


Các câu hỏi tương tự
Rô Ry
Xem chi tiết
Mai Thị Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Huyền Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Huyền Trang
Xem chi tiết
hoaikute12
Xem chi tiết
Đồng Nguyễn Anh Thư
Xem chi tiết
pham huu huy
Xem chi tiết
Trần Thư
Xem chi tiết
Tên Của Bạn
Xem chi tiết