Theo đề ta có:
\(\dfrac{6\cdot3+7\cdot5+8\cdot23+9n+10\cdot2}{3+5+23+n+2}=8\)
\(\Leftrightarrow9n+257=8\left(n+33\right)\)
=>9n+257=8n+264
=>n=7
Theo đề ta có:
\(\dfrac{6\cdot3+7\cdot5+8\cdot23+9n+10\cdot2}{3+5+23+n+2}=8\)
\(\Leftrightarrow9n+257=8\left(n+33\right)\)
=>9n+257=8n+264
=>n=7
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh & ghi lại như sau:
14 5 8 8 9 7 8 9 10 8 5 7 8 10 9
9 10 14 7 8 9 8 8 9 9 9 10 14 5 5
a/ lập bng tần số và nêu nhận xét
b/ tính số TBC & tìm mốt của dâu hiệu
c/ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC thay đổi như thế nào?
Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 2 đơn vị thì số TBC thay đổi như thế nào?
Đề kiểm tra 1 tiết môn toán của 1 tổ học sinh được ghi lại ở bảng tần số sau:
ĐIỂM 5 6 9 10
TẦN SỐ 2 n 2 1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Cho bảng tần số sau:
___Thời gian(x)_________6________7________8_________9__________10
___Tần số(n) ___________3________5________23________n__________2
Tìm giá trị của n, biết số trung bình cộng là 8.
câu 1:tìm 2 phân số có tử bằng 9,biết giá trị mỗi phân số ấy lớn hơn -11/3 nhỏ hơn -11/5
câu 2:tìm các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là một số nguyên và tính giá trị ấy:
1.A=x+5/x+1 2.B=2x+4/x+3 3.C=3x+8/x-1 4.D=2x-3/x-1 5.E=5x+9/x+5 6.F=4x+9/2x+1 7.G=6x+5/2x-1 8.H=4x+4/2x+4
1) Tìm giá trị lớn nhất của A=\(0,5-\left|x-3,5\right|\)
Chứng minh rằng:
A=87-218 chia hết cho 14
B=106-57 chia hết cho 59
C=5n+2 +5n+1 +5n chia hết cho 31
D=3n+2 -2n+2 +3n -2n chia hết cho 10
2)Ba tấm vải dài tổng cộng 126m.Sau khi bán 1/2 tấm vải thứ nhất,2/3 tấm vải thứ 2, 3/4 tấm vải thứ 3 thì số vải còn lại của 3 tấm vải bằng nhau.Tính chiều dài của 3 tấm vải lúc đầu?
1.Cho bảng tần số
Giá trị (x) 110 115 120 125 130
Tần số (n) 4 7 9 8 2 N=30
HÃy từ bảng này viết lại bảng số liệu ban đầu
Tìm x
a) x-6/7 + x-7/8 + x-8/9 = x-9/10 + x-10/11+x-11/12
b) x+32/11 + x+23/12 = x+38/13 + x+27/14
c) | x-2| = 13
d) 3|x-2| + |4x-8| = |-2| - |1/3|
e) |3x-2|+5^-1 = 3 + | x- (2/3) |
f) | x+2 | + | x-2 | = 3
g) (2x-1)^2 - 5 = 20
i) (x+2)^2 = 1/2 - 1/3
k) (x-1)^3 = (x-1)
m) (x-1)^x+2 = (x-1)^2
n) (x+3)^y+1 = (2x-1)^y+1 vs y là 1 số tự nhiên .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHƠN TRẠCH – ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) 5 8 10 12 13 15 18 20 25 30
Tần số n 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3
Giá trị 5 có tần số là:
A. 8 B. 1 C. 15 D. 8 và 15.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:
A. 30 B. 8 C. 15 D. 8 và 15 .
Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:
A. 3 B. –3 C. 5 D. –5.
Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:
A. -0,75x4y4 B. -0,75x³y4 C. 0,75x4y3 D. 0,75x4y4
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 1/y + 5 B. x/2 - 3 C. -0,5(2 + x²) D. 2x2y.
Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³ B. –5x3y2 và –5x2y3
C. 4x2y và –4xy2 D. 4x2y và 4xy2
Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 9.
Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:
A.6 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:
A. 2x2 B. 2x2 +2x C. 6x3 + 2x2 + x D. 6x3 + 2x2
Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm, 5 cm
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của
A. ba đường cao B. ba đường trung trực
C. ba đường trung tuyến D. ba đường phân giác.
Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:
A. 50o B. 55o C. 65o D. 70o
Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:
Các khẳng định Đúng Sai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm)
Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)
b) Tìm số trung bình cộng.
Câu 17. (1,5 điểm)
Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x3 + x - 5. Tính
a) P(x) + Q(x);
b) P(x) –Q(x).
Câu 18. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 2x = 0.
Câu 19. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở C, có góc A = 60o, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K∈ AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE).
Chứng minh:
a) AK = KB.
b) AD = BC.
Đề kiểm tra học kì II
Năm học : 2014-2015
Môn : Toán 7
Câu 1 : (2,0 điểm )
Một xạ thủ bắn súng trong 30 lần . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn là :
10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 |
10 |
9 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 9 |
9 | 8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 9 |
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số
c/ Tính số trung bình cộng . Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 2 : (2,0 điểm ) : Cho các đa thức sau :
A(x) = -2x4 + 5x3 + 4x4 - 7x2 - x4 + x - 1
B(x) = 2x - 3x7 + x2 - 4x4 + 3x7 + 2x - x3 + 3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x
b/ Tính : A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ?
Câu 3 : (1,75 điểm ) :
a/ Tìm nghiệm của các đa thức : P(x) = 2x - 8
b/ Tính giá trị của biểu thức M : 2x + 3y2 - 2xy
Câu 4 : (3,5 điểm ) :
Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 90° ). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Tia AH cắt BC tại I
a/ Chứng minh rằng tam giác ABD = tam giác ACE
b/ Chứng minh I là trung điểm của BC
c/ Chứng minh tam giác BHC cân
Câu 5 : (0,75 điểm ):
Cho đa thức : F(x) = ax2 + bx + c .Tìm a,c,c biết F(0) = 5; F(1) = 8; F(-1) = 6
----- Hết -----