Cho tam giác vuông ABC ( \(\widehat{A}=90^0\)), AB = 21 cm, AC = 28 cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB, cắt AC tại E (h.18)
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE
b) Tính diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD
Tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác góc BAC cắt cạnh ABC tại D (h.14)
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
Cho ΔABC ⊥ A, AB = 21cm, đường phân giác của góc A cắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại E
a) Tính độ dài BD, DC, DE.
b) Tính diện tích tam giác ABD và tam giác ACD.
Cho Tam Giác ABC vuông tại A biết AB = 21 cm, AC = 28 cm, phân Giác AD ( D thuộc BC)
a) Tính độ Dài DB DC
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC. Hãy Tính Độ dài DE EC
c) C/m tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC. Tính tỉ số đồng dạng
Bài 3 (3 điểm): Cho ∆ABC có:
Kẻ đường cao AH (H ∈ BC ), tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆ABC và AB2 = BH.BC
b) Tính độ dài BC, BD và CD.
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABD và tam giác ACD.
d) Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E ∈ AC). Tính độ dài đoạn DE.
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15 cm, BC = 10 cm (h.19)
a) Tính AD, DC
b) Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E. Tính EC
Cho tam giác abc có AB=16cm Ac=32cm BC=21cm. Đường phân giác trong vài ngoài của góc A cắt BC lần lượt tại D và E. a) Cm B là trung điểm của EC b) Tính DE
Cho tam giác ABC có AB=6cm, AC=9cm, BC=10cm, đường phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE.
a. Tính DB, EB.
b. CM tam giác ADE vuông
c. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ADC