câu 1
a xác định dấu của a biết rằng x =-2abc^3 và 3a^2b^3c^5 trái dấu
b biết rằng 2d dơn thức x=-1 1/8 a^3bvaf y=4/15a^2 b^3 cùng dấu
xác định dấu của a
c2 đơn thức x=-5^2n b và y=3a^4n b^5 có thể cùng giá trị âm được không vì sao
c3 chọn 9 số a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3 khác 0 hỏi tất cả 6 số sau cùng âm cùng dương được không
x1=a1b2c3
x2=a2b3c1
x3=a3b1c2
y1=-a1b3c2
y2=-a2b1c3
y3=-a3b2c1
giúp mình với ạ
25. Thực hiện phép tính :
a) (3x-1)(6x-1) 2x(9x-4);
b) (y-3)(y² + y + 1) − y(y² - 2).
26. Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị biểu thức với x = −2.
A = (2x-1)(6x + 5) - (4x + 1)(3x-2).
Các bạn test thử không nè? Đại số đó!! ^*^
b1:Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a)x3-x
b)8.(x-5) - 7.(5-x)
b2: Thu gọc đa thức: A(x)= 7x3 - 9x2 + 10x -5 - 2x3 - x2 + x -9
A=2/3, x^3. 3/4. x^2. z^2 và B=9xy^3. (-2x^2. y.z^5)
a, Thu gọn đơn thức
b, Cho biết biến và hệ số
c, Tính tích của 2 đơn thức
cộng trừ đa thức 1 biến
A(x)=3x^4-3/4x^3+2x^2-3
B(x)=8x+1/5x^3-9x + 2/5
Tính A(x)+B(x)
A(x)-B(x)
B(x) - A(x)
giúp với mình với
Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y
Đơn thức | Tổng | Hiệu |
7x2y | ||
(-5)x2y | ||
-x2y |
Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\) ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
STT | Tích đơn thức | Hệ số | Phần biến | Bậc | Giá trị khi x = -1; y = -1 |
1 | \(\dfrac {1}{4}\) x2y (\(\dfrac {-5}{6}\) xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy) | ||||
2 | \(\dfrac {1}{2}\) x.\(\dfrac {1}{4}\) x2\(\dfrac {(x)^{3}}{8}\)2y.4y28y3 | ||||
3 | (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\) xy2)2)3 | ||||
4 | (2\(\dfrac {1}{3}\) x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\) x5y4)3 | ||||
5 | (\(\dfrac {1}{2}\) a2\(\dfrac {1}{4}\) a\(\dfrac {1}{8}\) a3)2.2b.4b2.8b3 |
Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. \(\dfrac {-1}{5}\) ab6 C. -ab6 + 2a D. \(\dfrac {12}{-a(b)^{6}}\)
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}{2}\) xy2z; 8xyz2; \(\dfrac {2}{5}\) x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\) x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\) y
Cho các đa thức : f(x)= 2x(x^2-3)-4(1-2x)+x^2(x-2)+(5x+3)
g(x)=-3(1-x^2)-2(x^2-2x-1)
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính h(x)=f(x)-g(x) và tìm nghiệm của đa thức h(x)
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
Dạng 1 : Ax + B
a) 4x + 9
b) -5x + 6 c) 7-2x
d) 2x+5 e) 2x+6
g) 3x-\(\dfrac{1}{4}\) h) 3x-9
k) -3x - \(\dfrac{1}{2}\) m) -17x- 34 n) 2x-1 q) 5-3x p) 3x-6
Dạng 2 : ( Ax + B ) (Cx+D)
a) (x+5) (x-3) b) (2x-6) (x-3) c) (2x-\(\dfrac{1}{4}\) . (2x+5) d) (x-2) (4x+10)
Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2
a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -100 và y = 1/100.
Bài 3: Cho đa thức A = 4xy^2+ 3x^2y- 5xy^2- 5x2y+ 1^
a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A tại x =1/2; y = -2.
c) Xác định bậc của đa thức B biết: A + B = 2xy^2- 2x2y.
Bài 4: Cho hai đa thức: A= 3x^3y^4 - 2x^2y^2 + 6xy - 5:
B= -3x^2y^2 + 8x^3y^4 - 9xy - 1/2 Tính A + B, Tính A – B.
các bạn ơi, các bạn gíup mình với. hạn của 4 bài này là 1 tháng 6.