Tìm x,y biết:
x+y=9 \(\overline{xy}+\overline{yx}=99\) và \(\overline{0,xy\left(x\right)}+\overline{0,yx\left(y\right)}=0,4\left(5\right)\)
Thay các chữ thành các chữ số
a, 1: \(\overline{0,abc}\) = a+b+c
b, \(\overline{0,x\left(y\right)}\) - \(\overline{0,y\left(x\right)}\) = 8 . \(\overline{0,0\left(1\right)}\) biết rằng x+y = 9
Biết a+b=9. Kết quả của phép tính \(\overline{0,a\left(b\right)}+\overline{0,b\left(a\right)}\) là
Bài 1 : Tìm a,b,c biết :
a) Cho \(\dfrac{\overline{ab}+\overline{bc}}{a+b}=\dfrac{\overline{bc}+\overline{ca}}{b+c}=\dfrac{\overline{ca}+\overline{ab}}{c+a}\left(a,b,c\ne0\right)\). Tính \(P=\left(1+\dfrac{a}{b}\right)\left(1+\dfrac{b}{c}\right)\left(1+\dfrac{c}{a}\right)\)
b) Cho a,b,c là các số thực khác 0 sao cho : \(\dfrac{2x+2y-z}{z}=\dfrac{2x-y+2z}{y}=\dfrac{x+2y+2z}{x}\). Tính giá trị của biểu thức \(M=\dfrac{\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)}{8.x.y.z}\)
B1: Cho \(\frac{\overline{abc}}{a+\overline{bc}}=\frac{\overline{bca}}{b+\overline{ca}}\)
C/m: \(\frac{a}{\overline{bc}}=\frac{b}{\overline{ca}}\)
B2: Cho \(\frac{\overline{ab}+\overline{bc}}{a+b}=\frac{\overline{bc}+\overline{ca}}{b+c}=\frac{\overline{ca}+\overline{ab}}{c+a}\). C/m a = b = c
B3: Cho \(\left(a+b+c+d\right)\left(a-b-c-d\right)=\left(a-b+c-d\right)\left(a+b-c-d\right)\). C/m 4 số a; b; c; d lập thành 1 tỉ lệ thức
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số \(\overline{abba}\) b iết \(\left(\overline{ab}\right)^2\)-\(\left(\overline{ba}\right)^2\)là số chính phương
Tìm các số tự nhiên \(\overline{ab}\) sao cho \(\overline{ab,}\) \(\overline{ba,}\) \(\overline{\left(a+1\right)b,}\) \(\overline{\left(b+1\right)a}\) là các số nguyên tố có hai chữ số.
Tìm các chữ cái sau biết:
a, 1: \(\overline{0,0abcd}=a+b+c+d\)
b, \(0,x\left(y\right)-0,y\left(x\right)=8.0,0\:\) và \(x+y=9\)
Tìm số tự nhiên \(\overline{ab}\) sao cho \(\overline{ab^2}=\left(a+b\right)^3\)