Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol
Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol
Một hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. a, Tính tỉ khối của hh khí so với không khí b, Nếu trộn thêm 0,1 mol N2 vào 0,4 mol hh X được hh Y. Tính % theo khối lượng của mỗi khí trong hh Y là bao nhiêu. c, Muốn cho tỉ khối của hh ( gồm Y và NO2 ) so với He đạt là 10 thì phải thêm vào hh trên bao nhiêu lít NO2 nữa, biết thể tích đo ở đktc.
Bai 1: 0,1 mol CO2+400ml NaOH a% có (D=1,18g/ml) sau pư cho dư BaCL2 vào thấy tạo ra 18,715g kết tủa.Tính a=?
a) tính khối lượng , thể tích (ở đktc)và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2
giúp mk vs
1.Tính khối lượng mol của các chất sau:H2O,Al2O3,Mg3(PO4)2,Ca(OH)2
2.Tíh thành phần % (theo khối lượng)các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau:MgO,Fe2O3
3.Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3(ở đktc)
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4
4.Lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của hợp chất gồm Al(III)liên kết với nhóm SO4(II)
(Cho biết H=1,O=16,Al=27,Ca=40,P=31,Mg=34,S=32,C=12,Fe=56)
5.Hợp chất A chứa nguyên tố Fe và O.Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA=232(g/mol).Tìm coogn thức hóa học của A
(Cho biết:S=32,O=16,Al=27,H=1,Fe=56,C=12)
giúp với ạ mình đang cần gấp
tính khối lượng mol của hợp chất sau :
a,Cao b,Ba(OH)2 c,MgSO4 d,HNO2
Tính
a) Khối lượng của 2,75 mol KMn\(O_{4}\)...........................................................
b) Số mol của 5,6 lít khí \(H_{2}\) ở đktc.......................................................
c) Khối lượng của hỗn hợp khí (đktc) gồm 78,4 lít khí \(H_{2}\) và 56 lít khí \(NO_{2}\).............................................
d) Tính thể tích của 0,8 mol khí \(NO_{2}\) ở đktc...............................................
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
A. proton và electron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 2. Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (III). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng vật lí?
A. Nước đá để chảy thành nước lỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
D. Đồng nóng chảy được đúc thành tượng.
Câu 4. Khối lượng mol phân tử C2H2 là
A. 24 gam B. 26 g/mol C. 26 đvC D. 24g/mol
Câu 5. Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi.
Câu 6. Số phân tử hiđro có trong 0,15 mol H2 là
A. 6.1023 B. 9.1022 C. 9.1023 D. 9.1024
Câu 7. Phân tử của một hợp chất gồm 1 nguyên tử A liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi. Tên nguyên tố A là
A. silic B. lưu huỳnh C. nitơ D. cacbon
Câu 8. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ và áp suất có giá trị lần lượt bằng
A. 00C; 1 atm. B. 200C; 1 atm. C. 250C; 1 atm. D. 00C ; 2 atm.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
- Khí H2 nhẹ hơn khí CO2.
- Khí CO2 nhẹ hơn không khí.
- Để thu được khí H2 ta đặt ngược bình thu.
- Để thu được khí CO2 ta đặt đứng bình thu.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,56 gam N2 và 0,44 gam CO2 là
A. 0,672 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. 0,336 lít