Tính
a) Khối lượng của 2,75 mol KMn\(O_{4}\)...........................................................
b) Số mol của 5,6 lít khí \(H_{2}\) ở đktc.......................................................
c) Khối lượng của hỗn hợp khí (đktc) gồm 78,4 lít khí \(H_{2}\) và 56 lít khí \(NO_{2}\).............................................
d) Tính thể tích của 0,8 mol khí \(NO_{2}\) ở đktc...............................................
a) Khối lượng của 2,75 mol KMnO4 :2,75*158=434,5(g)
b) Số mol của 5,6 lít khí H2 ở đktc:\(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0.25(mol)
c) mol H2 là78.4:22.4=3.5(mol)
mol NO2 là 56:22,4=2,5(mol)
(3,5*2)+(2.5*46)=122(g)
d) Tính thể tích của 0,8 mol khí NO2 ở đktc:22,4*0,8=17,92(l)
a) Khối lượng của 2,75 mol KMnO4 là
mKMnO4 = n.M = 2,75.158=434,5(g)
b) Số mol của 5,6 lít khí H2 ở đktc là
nH2 = \(\dfrac{v}{22,4}\)=\(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0,25(mol)