8g SO3->500ml dd A
a. C mol A
b. 10g CuO +dd A. xác định khối lượng chất dư sau pư?
Một hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. a, Tính tỉ khối của hh khí so với không khí b, Nếu trộn thêm 0,1 mol N2 vào 0,4 mol hh X được hh Y. Tính % theo khối lượng của mỗi khí trong hh Y là bao nhiêu. c, Muốn cho tỉ khối của hh ( gồm Y và NO2 ) so với He đạt là 10 thì phải thêm vào hh trên bao nhiêu lít NO2 nữa, biết thể tích đo ở đktc.
Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol
Cho 20ml H2SO4 1M + dd NaOH 20%
a. m dd NaOH
b. Thay NaOH = KOH 5,6% ( D= 1,045g/mol) .V KOH=?
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
A. proton và electron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 2. Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (III). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng vật lí?
A. Nước đá để chảy thành nước lỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
D. Đồng nóng chảy được đúc thành tượng.
Câu 4. Khối lượng mol phân tử C2H2 là
A. 24 gam B. 26 g/mol C. 26 đvC D. 24g/mol
Câu 5. Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi.
Câu 6. Số phân tử hiđro có trong 0,15 mol H2 là
A. 6.1023 B. 9.1022 C. 9.1023 D. 9.1024
Câu 7. Phân tử của một hợp chất gồm 1 nguyên tử A liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi. Tên nguyên tố A là
A. silic B. lưu huỳnh C. nitơ D. cacbon
Câu 8. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ và áp suất có giá trị lần lượt bằng
A. 00C; 1 atm. B. 200C; 1 atm. C. 250C; 1 atm. D. 00C ; 2 atm.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
- Khí H2 nhẹ hơn khí CO2.
- Khí CO2 nhẹ hơn không khí.
- Để thu được khí H2 ta đặt ngược bình thu.
- Để thu được khí CO2 ta đặt đứng bình thu.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,56 gam N2 và 0,44 gam CO2 là
A. 0,672 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. 0,336 lít
1. Cân bằng PT
FexOy+CO->FeO+CO2
2. nung nóng 8g CuO rồi dẫn h2 đi qua thấy có 5,6g cu tạo thành. tính H pư
a) tính khối lượng , thể tích (ở đktc)và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2
giúp mk vs
Cho hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu được 3,6 gam H2O. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,81 gam muối khan. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp A là:
A. 3,46 gam. B. 1,86 gam. C. 1,53 gam. D. 3,06 gam.