Lớp 9
Viết các phương trình chuyển hóa học thực hiện chuỗi hóa học sau:
1. FeS2 --> SO2 --> H2SO4 --> BaSO4
2. CaCO2 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CO2
3. S --> SO2 --> H2SO3 --> Na2SO3 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4
4. S --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> CuSO4
5. Ca --> CaO --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3
6. Na --> Na2O --> NaOH --> Na2SO3 --> Na2SO4
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau
A) 2 chất rắn : Cao, P2O5.
B) 2 dung dịch : HCL, H2SO4.
C) 2 dung dịch : KCL, K2SO4
Câu 2: ( 2 điểm) Chọn một trong số các chất sau: Cu, Al, CuO, K2SO3, MgO, SO2 dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra:
a. Khí không màu cháy được trong không khí
b. Khí mùi hắc
c. Dung dịch màu xanh lam
d. Dung dịch không màu và nước
Viết các PTHH xảy ra.
Câu 3: ( 2 điểm) Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch riêng biệt: axit clohidric,axit sunfuric, natri clorua, bariclorua.
Câu 4: ( 3điểm) Cho 18,8 gam K2O tác dụng hết với nước dược 400ml dung dịch A
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A
b. Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 20% ( d = 1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch A
1)Tính khối lượng quặng pirít chứa 80°/• Fes2 để điều chế 100g H2SO4 19,6°/•
Theo sơ đồ :FES2-SO2-SO3-H2SO
Biết hiệu suất cả quá trình là 90°/•
2)Cho 4,48l Co2 tác dụng 100ml dd NAOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
3)Cho 12g hỗn hợp FE,Mg,Cứ tác dụng dd HCl 14,6°/•.Sau PƯ thủ được dd A, khí B,chất rắn C.Dẫn khí B qua FEO nung nóng đc 14g Fe.
Hỏi: a)Tìm phần trăm m mỗi kim loại
b)Đốt cháy hết hỗn hợp trên cần 8,96l O2 ở đktc thu đc chất rắn E.Cho E tác dụng dd H2SO4 dư thứ đc dd F.Cô cạn dd F thủ được a(g) muối khan.Tìm a?
Cho các chất sau: CuO, CO, SO2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, Na3PO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4, NaHCO3, BaCO3, Na2O, Mg(OH)2, Al2O3, Ba(NO3)2, H2SO4.
+) Oxit bazơ là:.......
+) Oxit axit là:........
+) Oxit lưỡng tính:........
+) Oxit trung tính:........
+ ) axit mạnh: ..........
+) Axit yếu:..........
+) Bazo tan:........
+) Bazo không tan:.......
+) Muối trung hòa:.....
+) Muối axit:.......
*)Trong các muối trên thì muối không tan trong nước là: ...........
Câu 1 cho một mẫu bari vào 1 cốc nước sau đó nhúng quỳ tím vào thì có hiện tượng j :
A. Quỳ tím hóa xanh
B. Quỳ tím hóa vàng
C. Quỳ tím ko đổi màu
Câu 2. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc nóng sẽ giải phóng khí
A.H2
B. O2
C. SO2
Câu 3 dãy khí ẩm nào đc làm khô bằng CaO
A. SO3 , O2 , H2
B. P2O5 , H2 , O2
C. O2 , H2 , N2
Câu 4 . cặp chất ko phản ứng đc vs nhau
A. CaO và dd KOH
B. P2O5 và Na2O
C. Mg(OH)2 và dd H2SO4
5. hòa tan 18,2 hôn hợp gồm 2 kim loại Al và Cu trong 200g dd H2SO4 loãng thấy có 6,72 lít khí thoát ra (đktc). biết : Al=27; H=1; S=32;O=16
a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỡn hợp dầu
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
6. cho 3,36lit khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml đ Ca(OH)2
a) tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng? b) tính khối lượng chất kết tủa thu được
c) để trung hòa hết lượng dd Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dd HCL nồng độ 20%
Phân biệt các chất rắn sau bằng phương pháp hóa học Fe(OH)2 ; CaCO3 ; Zn(OH)2 và BaSO4
Mô tả hiện tượng và viết PT phản ứng:
1. Nhúng dây kẽm vào dd AgNO3
2. Nhúng lá nhôm vào dd CuSO4
3. Thả viên kẽm vào dd HCl , H2SO4
4. Thả mẩu đá vôi CaCO3 vào dd HCl ( hoặc H2SO4 )
5. Cho bột Fe2O3 vào dd HCl , H2SO4
6. Cho bột CuO vào dd HCl , H2SO4
7. Sục khí CO2 (hoặc SO2 ) vào dd Ca(OH)2 dư <hoặc Ba(OH)2 dư>
8. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd FeCl3
9. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuCl2 ( hoặc CuSO4 )
Help me :))