phương trình \(\frac{\left(1+\sin x+\cos2x\right)\sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)}{1+\tan x}=\frac{1}{\sqrt{2}}\cos\) có các nghiệm dạng x=\(\alpha+k2;\beta+k2\pi;\alpha\ne\beta;k\in Z;-\pi\le\alpha;\beta\le\pi\) tính \(\alpha^2+\beta^2\)
1.Cho \(\alpha,\beta\left(\alpha\ne\beta\right)\in\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\)và thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{cosx-cos\alpha}{cosx-cos\beta}=\dfrac{sin^2\alpha cos\beta}{sin^2\beta cos\alpha}\)
(giả sử \(x\) xác định). Chứng minh\(tan^2\dfrac{x}{2}=tan^2\dfrac{\alpha}{2}tan^2\dfrac{\beta}{2}\)
2. Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}xy-2y-3=\sqrt{y-x-1}+\sqrt{y-3x+5}\\\left(1-y\right)\sqrt{2x-y}+2\left(x-1\right)=\left(2x-y-1\right)\sqrt{y}\end{matrix}\right.\)
3. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn \(\dfrac{1}{a+2}+\dfrac{1}{b+3}+\dfrac{1}{c+4}=1\). Tìm Min của biểu thức \(P=a+b+c+\dfrac{4}{\sqrt[3]{a\left(b+1\right)\left(c+2\right)}}+3\)
4. Tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-5x+9\le\left|x-6\right|\\x^2+2x-3m^2+4\left|m\right|-4\le0\end{matrix}\right.\)
Phương trình : \(3cot^2x+2\sqrt{2}sin^2x=\left(2+3\sqrt{2}\right)cosx\) có các nghiệm dạng \(x=\alpha+k2\Pi;x=\beta+k2\Pi\) , \(0< \alpha,\beta< \frac{\Pi}{2}\) thì \(\alpha.\beta\) bằng :
A. \(\frac{\Pi^2}{12}\)
B. \(-\frac{\Pi^2}{12}\)
C. \(\frac{7\Pi}{12}\)
D. \(\frac{\Pi^2}{12^2}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi ms chọn đáp án nha các bạn .
Phương trình : \(\sqrt{3}tan^2x-2tanx-\sqrt{3}=0\) có 2 họ nghiệm có dạng \(x=\alpha+k\Pi\) , \(x=\beta+k\Pi\) ( \(0\le\alpha\) , \(\beta< \Pi\) ) . Khi đó \(\alpha\beta\) bằng :
A . \(\frac{\Pi^2}{12}\)
B . \(\frac{5\Pi^2}{18}\)
C . \(-\frac{\Pi^2}{12}\)
D . \(-\frac{\Pi^2}{18}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi mới chọn đáp án nha các bạn .
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
1,\(y=cosx+sin^2x\)
2,\(y=sinx+cosx\)
3,\(y=tanx+2sinx\)
4,\(y=tan2x-sin3x\)
5,\(sin2x+cosx\)
6,\(y=cosx.sin^2x-tan^2x\)
7,\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
8,\(y=\dfrac{2+cosx}{1+sin^2x}\)
9,\(y=\left|2+sinx\right|+\left|2-sinx\right|\)
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
\(\cos\pi\left(x^2+2x-\dfrac{1}{2}\right)=\sin\left(\pi x^2\right)\)
Biết rằng \(\tan\alpha,\tan\beta\) là các nghiệm của phương trình \(x^2-px+q=0\) thế thì giá trị của biểu thức: \(A=\cos^2\left(\alpha+\beta\right)+p\cdot\sin\left(\alpha+\beta\right)+q\cdot\sin^2\left(\alpha+\beta\right)\) bằng bao nhiêu ??
Đúng hay sai
//-------------------------
Đề bài :
Giải phương trình :
{{sin({2 x})} -{{cos({4 x})}} @plus {cos({2 x})}} = 0
//---------------
Bước (1) :
{{sin({2 x})} -{{cos({4 x})}} @plus {cos({2 x})}}=0
Đặt : u = {2 x} ⇒
{sin(u)}=0
//---------------
Bước (2) :
Nghiệm phương trình :
{sin(x)} = 0 :
x={{2 \pi} n}
x={{{2 \pi} n} @plus \pi}
//---------------
Bước (3) :
Nghiệm phương trình :
{{2 x} @plus {{-2 \pi} n}} = 0 :
x={\pi n}
//---------------
Bước (4) :
Nghiệm phương trình :
{{2 x} -{{({{2 \pi} n} @plus \pi)}}} = 0 :
x={{\pi n} @plus {{\frac{1}{2}} \pi}}
//---------------
Bước (5) :
Từ bước (1) (2) (3) (4) :
Nghiệm phương trình :
{{sin({2 x})} -{{cos({4 x})}} @plus {cos({2 x})}} = 0 :
x={\pi n}
x={{\pi n} @plus {{\frac{1}{2}} \pi}}
//---------------
Kết quả :
x={\pi n}
x={{\pi n} @plus {{\frac{1}{2}} \pi}}
//-------------------------
phương trình \(\cos x-\sin3x=\sqrt{2}\left(\cos x-\sin x\right)\sin4x\) có tổng tất cả các nghiệm \(x\in\left(0;\pi\right)\) là?