Để điều chế các kim loại kiềm, kiểm thổ và Al thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy
\(NaCl\underrightarrow{^{đpnc}}Na+\frac{1}{2}Cl_2\uparrow\)
Vậy đáp án đúng C
Để điều chế các kim loại kiềm, kiểm thổ và Al thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy
\(NaCl\underrightarrow{^{đpnc}}Na+\frac{1}{2}Cl_2\uparrow\)
Vậy đáp án đúng C
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại xesi được đểc tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri , bari, Mg đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Những khí H2 đi qua MgO nung nóng, thu được Kim loại Mg
D. Các oxit của crom đều là oxit bazơ
Phát biểu nào sau đây sai
A . Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân , nhiệt độ nóng chảy của Kim loại kiềm giảm dần
B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. Na2 CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Ở nhiệt độ thường tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
B. Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2
C. Các muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh
D. Nhôm và Crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội
Cho 9,1 gam hỗn hợp Kim loại M tan hết trong dd No3 loãng, thu được 784 ml khí X không màu (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với CH4 bằng 2,75.Kim loại M là
A.Fe
B. Mg
C.Al
D. Zn
Một kim loại hợp chất của sắt trong đó Nguyên tố cacbon chứa từ 2 - 5% về khối lượng. Hợp chất đó là
A . Inoc
B. Thép
C. Gang
D. Sắt trắng
Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) .
A, viết phương trình phản ứng xảy ra
B. Tính % khối lượng của các kim loại ban đầu
Cho hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với HCl (H2So4 loãng) thu được v lít khí H2.
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b, tính phần trăm khối lượng của các kim loại ban đầu
Hòa tan 9,6 gam kim loại M thuộc nhóm 2A và HCl dư ,thu được 5,376lít khí H2 (đktc).Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
Dãy gồm các ion kim loại đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. Na+, Ca2+,Al3+
B.Na+,Mg2+,Al3+
C. Ca2+, Mg2+,Al3+
D. K+,Ca2+,Mg2+