Cho hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với HCl (H2So4 loãng) thu được v lít khí H2.
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b, tính phần trăm khối lượng của các kim loại ban đầu
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, cứ vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng Sinh ra 1,68 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric ( đặc , nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO2( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 7,80
B. 5,75
C. 6,15
D. 5,25
Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A.
a) Xác định nồng độ mol của dung dịch A.
b) Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch A, khuẩy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Hòa tan 9,6 gam kim loại M thuộc nhóm 2A và HCl dư ,thu được 5,376lít khí H2 (đktc).Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
Cho 9,1 gam hỗn hợp Kim loại M tan hết trong dd No3 loãng, thu được 784 ml khí X không màu (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với CH4 bằng 2,75.Kim loại M là
A.Fe
B. Mg
C.Al
D. Zn
Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56 gam.
B. 21,65 gam.
C. 22,56 gam.
D. 22,65 gam.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại xesi được đểc tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri , bari, Mg đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Những khí H2 đi qua MgO nung nóng, thu được Kim loại Mg
D. Các oxit của crom đều là oxit bazơ