Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, cứ vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng Sinh ra 1,68 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric ( đặc , nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO2( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 7,80
B. 5,75
C. 6,15
D. 5,25
Hòa tan 9,6 gam kim loại M thuộc nhóm 2A và HCl dư ,thu được 5,376lít khí H2 (đktc).Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) .
A, viết phương trình phản ứng xảy ra
B. Tính % khối lượng của các kim loại ban đầu
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hàm lượng của sắt trong gang cao hơn trong thép
B. Để phân biệt khí So2 và H2S ta dùng dd brom
C. Các kim loại Na,Mg,Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn
Cho hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với HCl (H2So4 loãng) thu được v lít khí H2.
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b, tính phần trăm khối lượng của các kim loại ban đầu
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại xesi được đểc tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri , bari, Mg đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Những khí H2 đi qua MgO nung nóng, thu được Kim loại Mg
D. Các oxit của crom đều là oxit bazơ
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn.
Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56 gam.
B. 21,65 gam.
C. 22,56 gam.
D. 22,65 gam.