a)\(4x^4+4x^3-x^2-x\)
\(=4x^3\left(x+1\right)-x\left(x+1\right)\)
\(=\left(4x^3-x\right)\left(x+1\right)\)
\(=x\left(4x^2-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\left(x+1\right)\)
a)\(4x^4+4x^3-x^2-x\)
\(=4x^3\left(x+1\right)-x\left(x+1\right)\)
\(=\left(4x^3-x\right)\left(x+1\right)\)
\(=x\left(4x^2-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\left(x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, (6x+5)2 (3x+2)(x+1) - 35
b, 8(4x+1)(2x-3)(4x-3)(x+1) - 130
c, (4x+1)(2x-1)(3x+2)(x+1) - 4
d, (x+2)(x+3)2(x+4) -12
e, ( x2 +5x+6) (x2 - 15x + 56) -144
g, (x2 - 11x +28) (x2 - 7x + 10) -72
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^3-2x
b)(2x+3)(2x-3)-(2x+3)^2
2.Tìm x biết
x(x-2008)-x+2008=0
3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x^3+2x+x^2
x^2+2xy-9+y^2
4. Tìm x biết
x(x-2)-x+2=0
x^2(x^2+1)-x^2-1=0
5x(x-3)^2-5(x-1)^3+15(x+2)(x-2)=5
5. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia
(4x^2-5x+x^3-20):(x+4)
6. CMR với mọi số nguyên a thì
(a+2)^2-(a-2)^2 chia hết cho 4
7. Biết x+y=10. Tìm GTLN của P=xy
8. Tìm GTNN của x^2 -4x+1
Cho các đa thức: \(A=x-5x^2+8x-4\)
\(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
a) Phân tích A, B thành nhân tử
b) CM: B luôn nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi giá trị nguyên của x
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, x^2 + 4x + 3
b,16x - 5x^2 - 3
c, 2x^2 + 7x + 5
d, 2x^2 + 3x - 5
e,x^3 - 3x^2 + 1 - 3x
f, x^2 - 4x - 5
g, ( a^2 + 1 )^2 - 4a^2
h, x^3 - 3x^2 - 4x + 12
i, x^4 + x^3 + x + 1
k, x^4 - x^3 - x^2 + 1
l, ( 2x + 1 )^2 - ( x - 1 )^2
m,x^4 + 4x^2 - 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) x3- 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x +3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) ( x + 2 )( x + 3 )( x + 4 )( x + 5 ) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3( x4 + x2 + 1 ) - ( x2 + x + 1 )2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 +a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y2 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 + 10
17) x4 - 8x + 63
1.phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^3+2x^2+x
b) xy+y^2-x-y
2.tìm x
a) 3x(x^2-4) = 0
b) x^2-4x+3 = 0
3.tính giá trị của đa thức
x^2-2xy+y^2-9z^2 tại x = 6, y = -4 ,z= 30
4.tìm a để đa thức x^3+x^2-x+a chia hết cho đa thức x+2
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a . Xy+y^2-x-y
b. x^4+x^3+2x^2+x+1
2. Tìm x biết
a. 2/3x(x^2-4)=0
b. 2x^2-x-6=0
c. 4x^2-3x-1=0
d. 5x^2-16x+3=0
3. a. Tìm số a để đa thức 3x^3+10x^2+6x+a chia hết cho đa thức 3x+1
b .Cho x+y=3 và xy = 2. Tìm x^3+y^3
4. Tìm GTNN của biểu thức
P= x^2-5x
Q= x^2+2y^2+2xy-2x -6y+2015
5. Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức
a . (2x+3)^2+(2x-3)^2-(2x+3)(4x-6)+xy tại x=2, y=-1
b. (x-2)^2-(x-1)(x+1)-x(1-x) tại x=-2
6. Tìm x biết
a . x(x-2)+x-2=0
b. 5x(x-3)-x+3=0
c. 3x(x-5)-(x-1)(2+3x) =30
d . (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=0
7. Tìm GTNN của biểu thức A=x^2-2x+2
rút gọn biểu thức: (27^10-5.81^4.3^12+4.9^8.3^8):41.3^24
giải phương trình: 4x^2-9-(2x+3)(2x-1)=0
x^3+x^2-4x=4
x^2(x^2+4)-x^2-4=0
(3x-3)^2=(x+5)^2
(2x-3)^2==(x+5)^2
x^2(x-1)-(4x^2+8x-4)=0