Gọi [Ba(OH)₂ ] ban đầu= a(a>0).
nOH⁻ = 0,2.a.2= 0,4a(mol).
pH=12→ pOH=14–12=2→[OH⁻] sau=10⁻² (M).
nOH⁻ =0,01. (1,3+ 0,2)= 0,015= 0,4a
↔ a= 0,00375(M).
Gọi [Ba(OH)₂ ] ban đầu= a(a>0).
nOH⁻ = 0,2.a.2= 0,4a(mol).
pH=12→ pOH=14–12=2→[OH⁻] sau=10⁻² (M).
nOH⁻ =0,01. (1,3+ 0,2)= 0,015= 0,4a
↔ a= 0,00375(M).
Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được 1,5 lít dd có pH=12. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu là:
1. Tính pH của 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc)
2. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch:
a) Dung dịch H2SO4 có pH = 4.
b) Dung dịch KOH có pH = 11.
3. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân ly hoàn toàn.
4. Pha loãng 10ml HCl với nước thành 250ml. Dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/l của HCl trước khi pha loãng và pH của dung dịch đó.
5. Trộn 100ml dung dịch HCl 0,25M với 300ml dung dịch HNO3 0,05M. pH của dung dịch thu được là:
6. Trộn lẫn 3 dung dịch NaOH 0,02M; KOH 0,03M và Ba(OH)2 0,01M theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:1:2 thu được dung dịch có pH là bao nhiêu?
7. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl pH = 2 vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 3?
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH 0,1M để thu dung dịch có pH = 12?
Hoà tan 448ml khí HCl vào 100ml nước được dd A. Cho dd A tác dụng với 200ml Ba(OH)2 0,2M được dd B .
a. Tính pH của dd A và dd B
b. tính nồng độ các chất dd B
Bài 3. Dung dịch A gồm NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,02M. Dung dịch B gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,06M
Trộn V1 ml dd A với V2 ml dd B thu được dd có pH = 13. Tính tỉ lệ V1 : V2
Cho : 50 ml dd HNO3 0,1 M(dd A),100 ml dd Ba(OH)2 0,05M (dd B)
a. Viết phương trình điện li của HNO3; Ba(OH)2.
b. Tính pH của dd A và dd B.
c. Tính pH khi trộn lẫn dd A và dd B.
1/ Trộn 100ml dd NaOH 2a (M) với 200ml dd Ba(OH)2 a(M) đc dd X có pH = 13
a) Tính giá trị của a
b) Thêm 200ml dd H2SO4 0,175M vào dd X. tính pH dd thu đc ( phản ứng xảy ra hoàn toàn)
2/ Cho 100ml dd X chứa đồng thời các chất: Fe2(SO4)3 0.12M; Al2(SO4)3 0.15M và H2SO4 0.4M. thêm 200ml dd NaOH 1.3M vào dd X
a) Tính khối lượng kết tủa thu đc
b) Tính nồng độ mol các chất có trong dd sau phản ứng
Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 có pH=2 vào 250ml dd Ba(OH)2 có pH=3 thấy có 0,1165 gam kết tủa.
a) Tính nồng độ mol/l của mỗi axit trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính pH của dd thu được sau phản ứng
Dung dịch A gồm NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,02M. Dung dịch B gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,06M
Trộn V1 ml dd A với V2 ml dd B thu được dd có pH = 7. Tính tỉ lệ V1 : V2
Cho 100ml dd H2SO4 0.125M(dd A) vào 400ml đ NaOH có pH=12 thu được dd B
a) tính pH của dd B ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn )
b) nếu lấy 100ml dd A trung hòa với 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0.2M và Ba(OH)2 a(M) thu được m(g) C. Tinh a, m