a) S+O2--->SO2
n SO2=6,4/64=0,1(mol)
n O2=n SO2=0,1(MOL)
m O2=0,1.32=3,2(g)
b) 2KClO3---->2KCl+3O2
Theo pthh
n KClO3=2/3n O2=0,1667(mol)
m KClO3=0,1667.122,5=20,42(g)
a) S+O2--->SO2
n SO2=6,4/64=0,1(mol)
n O2=n SO2=0,1(MOL)
m O2=0,1.32=3,2(g)
b) 2KClO3---->2KCl+3O2
Theo pthh
n KClO3=2/3n O2=0,1667(mol)
m KClO3=0,1667.122,5=20,42(g)
Đốt cháy hết 4,8g lưu huỳnh trong bình chứa oxi, thu được một hợp chất oxit là lưu huỳnh đioxit SO2.
a- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b- Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit thu được sau phản ứng.
c- Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh nói trên.
d- Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế thể tích oxi cho phản ứng trên. Biết hiệu suất phản ứng là 85%
B1:Cho 13 gam kẽm cháy hoàn toàn trong không khí, sau phản ứng thu được chất rắn là kẽm oxit (ZnO).
a) Viết phương trình phản ứng đã xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn.
c) Tính khối lượng kẽm oxit thu được sau phản ứng. (Nguyên tử khối: Zn=65, O=16)
B2:Cho bột lưu huỳnh cháy hoàn toàn trong không khí thu được 2,24 lít khí lưu huỳnh đioxit (SO2) ở đkc. a) Viết phương trình phản ứng đã xảy ra. b) Tính khối lượng lưu huỳnh đã tham gia phản ứng. c) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn. (Nguyên tử khối: S=32, O=16) B3:Để khử hoàn toàn đồng (II) oxit (CuO) người ta dùng khí hiđro ở điều kiện thích hợp và thu được 12,8 gam đồng. a) Viết phương trình phản ứng đã xảy ra. b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã dùng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng ở đkc.đốt cháy hoàn toàn 3,2gam lưu huỳnh trong khí õi tạo thành khí lưu huỳnh đioxit
a. viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b.tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạ thành .Tính thể tích khí oxi(ở đktc) đã tham gia phản ứng(cho biết:S=32;O=16)
Người ta đốt sắt trong khí oxi, sau phản ứng thu được 13,92 gam oxit sắt từ (Fe3O4Fe3O4).
a. Viết phản ứng hóa học của phản ứng trên.
B. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích oxi cần dùng (đktc).
d. Để có lượng oxi trên cần nhiệt phân ít nhất bao nhiêu gam KMnO4KMnO4.
Oxi hoá sắt trong bình chứa 1,12 lít khí oxi(đktc) thu đc Fe3O4.Sau khi phản ứng kết thúc. a.Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng ? b.Tính khối lượng Fe304 thu đc khi phản ứng kết thúc ?
SO2: Lưu huỳnh đioxit: Oxit axit
BaO: Bari Oxit: Oxit Bazơ
Al2O3: Nhôm oxit: Oxit Bazơ
MgO: Magie Oxit: Oxit Bazơ
Còn nữa.... 10 tim ra P2
viết công thức các oxit có tên gọi sau: a.Magie oxit b. sắt (II) oxit c. các bon dioxit d. điphotpho pentaoxit e.Lưu huỳnh trioxit f. natrioxit g. Natri oxit h. sắt (III) oxit i. Lưu huỳnh đioxit k. Canxioxit
đốt cháy hoàn toàn 10.8 gam nhôm trong bình đựng khí oxi sau phản ứng thu được nhôm oxit
a.viết phản ứng hóa học của phản ứng trên(viết pt tính số mol nha )
b.tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau pahnr ứng
c.tính thể tích oxi cần dùng (dktc)
d. để có lượng oxi trên cần nhiệt phân ít nhất bao nhiêu gam KClO3
Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít không khí ( chứa 20% thể tích khí oxi) ( đktc). Tính khối lượng khí sunfurơ thu được.