Di truyền và biến dị - Chương IV. Biến dị

arasaki

ÔN TẬP SINH 9-3

Câu 1: Ở cặp NST số 21 ở người mất đi một NST, đột biến này bộ NST ở dạng nào sau đây?

A. (2n+1)

B.( 2n-1)

C. (2n-2)

D. (2n+ 2)

Câu 2: Thể đột biến dị bội ở NST giới tính thường gặp ở người là:

A. Hội chứng XXY.

B. Hội chứng OY

C. Hội chứng OX.

D. Hội chứng Đao.

Câu 3: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Một hoặc vài đôi nhiễm sắc thể không phân li

B. Cả bộ nhiễm sắc thể không phân li.

C. Đôi nhiễm sắc thể giới tính không phân li.

D. Đôi nhiễm sắc thể thường không phân li.

Câu 4: Thể đa bội thường gặp ở sinh vật nào sau đây?

A. Người. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi sinh vật

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trên 2 mạch của AND là:

A. A - T, G –X

B. A- G, T- X.

C. A- X, T- G.

D. A – T, G – A

Câu 6: Áp dụng nguyên tắc bổ sung, nếu một gen có 20% số nucleotit loại A thì tỉ lệ các loại Nu còn lại lần lượt là:

A. T = 10%, G = 30%, X= 40%.

B. T= 20%, G= 30%, X = 30%

C. T = 30%, G = 30%, X = 20%.

D. T = 40%, G = 30%, X = 10%

Câu 7: Một mạch đơn của gen có 1500Nu, biết mỗi Nu có kích thước là 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:

A. 5100A0 .

B. 10200A0 .

C. 1500A0 .

D. 3000A0

Câu 8: Kì nào sau đây xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN?

A. Kì trung gian. B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối.

Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng khi một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu gen giống nó?

A. 2 gen. B. n gen. C. 2n gen. D. n2 gen.

Câu 10: Khi một gen tự nhân đôi một lần thì môi trường tế bào đã cung cấp số Nu tự do mỗi loại là:

A. Bằng số Nu của một mạch đơn.

B. Bằng số Nu mỗi loại của chính gen đó.

C. Bằng ½ số Nu mỗi loại của chính gen đó.

D. Gấp đôi số Nu mỗi loại của chính gen đó

Câu 11: Một gen có 1500 cặp nucletit, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì tổng số Nu tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:

A. 3000 nucleotit

B. 3000 cặp nucleotit.

C. 45000 cặp nucleotit.

D. 6000 nucleotit.

Câu 12: Một gen có 600 Nu loại A và 900 Nu loại G, khi gen tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì môi trường tế bào cần cung cấp số Nu các loại là:

A. 1200 A ,1800 G, 1200 T, 1800 X.

B. 1200 A, 1200 G, 1800 T, 1800 X.

C. 1200 G, 1200 X, 2700 A, 2700 T.

D. 1800 A, 1800 T, 2700 G, 2700 X.

HELP ME MAI MIK PHẢI NỘP R

Đạt Trần
18 tháng 4 2020 lúc 21:21

Câu 1: Ở cặp NST số 21 ở người mất đi một NST, đột biến này bộ NST ở dạng nào sau đây?

A. (2n+1)

B.( 2n-1)

C. (2n-2)

D. (2n+ 2)

Câu 2: Thể đột biến dị bội ở NST giới tính thường gặp ở người là:

A. Hội chứng XXY.

B. Hội chứng OY

C. Hội chứng OX.

D. Hội chứng Đao.

Câu 3: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Một hoặc vài đôi nhiễm sắc thể không phân li

B. Cả bộ nhiễm sắc thể không phân li.

C. Đôi nhiễm sắc thể giới tính không phân li.

D. Đôi nhiễm sắc thể thường không phân li.

Câu 4: Thể đa bội thường gặp ở sinh vật nào sau đây?

A. Người. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi sinh vật

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trên 2 mạch của AND là:

A. A - T, G –X

B. A- G, T- X.

C. A- X, T- G.

D. A – T, G – A

Câu 6: Áp dụng nguyên tắc bổ sung, nếu một gen có 20% số nucleotit loại A thì tỉ lệ các loại Nu còn lại lần lượt là:

A. T = 10%, G = 30%, X= 40%.

B. T= 20%, G= 30%, X = 30%

C. T = 30%, G = 30%, X = 20%.

D. T = 40%, G = 30%, X = 10%

Câu 7: Một mạch đơn của gen có 1500Nu, biết mỗi Nu có kích thước là 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:

A. 5100A0 .

B. 10200A0 .

C. 1500A0 .

D. 3000A0

Câu 8: Kì nào sau đây xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN?

A. Kì trung gian. B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối.

Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng khi một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu gen giống nó?

A. 2 gen. B. n gen. C. 2n gen. D. n2 gen.

Câu 10: Khi một gen tự nhân đôi một lần thì môi trường tế bào đã cung cấp số Nu tự do mỗi loại là:

A. Bằng số Nu của một mạch đơn.

B. Bằng số Nu mỗi loại của chính gen đó.

C. Bằng ½ số Nu mỗi loại của chính gen đó.

D. Gấp đôi số Nu mỗi loại của chính gen đó

Câu 11: Một gen có 1500 cặp nucletit, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì tổng số Nu tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:

A. 3000 nucleotit

B. 3000 cặp nucleotit.

C. 4500 cặp nucleotit.

D. 6000 nucleotit.

Câu 12: Một gen có 600 Nu loại A và 900 Nu loại G, khi gen tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì môi trường tế bào cần cung cấp số Nu các loại là:

A. 1200 A ,1800 G, 1200 T, 1800 X.

B. 1200 A, 1200 G, 1800 T, 1800 X.

C. 1200 G, 1200 X, 2700 A, 2700 T.

D. 1800 A, 1800 T, 2700 G, 2700 X.

Đề có lỗi một số chỗ t sửa r nha

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Hoắc Minh
Xem chi tiết
Đào Nam Cao
Xem chi tiết
Sury Phạm
Xem chi tiết
Âu Dương Yến Lâm
Xem chi tiết
Dương Võ Tuấn Anh
Xem chi tiết
tuandao cutit
Xem chi tiết
????????????????
Xem chi tiết
Anh Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hà
Xem chi tiết