1) Một tb chứa một cặp gen dị hợp dài 5100 A nằm trên một cặp NTS tương đồng. Gen trội A nằm trên NTS thứ nhất có 1200 A, gen lặn a nằm trên NST thứ hai có 1350 A
a) Tính số nu mỗi loại trên mỗi gen
b) Nếu tế bào giảm phân tạo giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa gen nói trên thì khi kết thúc giảm phân số lượng từng loại nu trong mỗi cặp giao tử là bao nhiêu.
2) Gen A dài 0,408 um, có số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Gen A bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen A và gen a.
b) Cho cơ thể có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn. Xác định số lượng từng loại nu trong các loại hợp tử được tạo thành (Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường).
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
Gen B bị đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo thành gen b. Đoạn bị mất có số nu loại T chiếm 30%, đoạn còn lại (ko bị mất) có số nu loại T chiếm 20%. Khi cặp gen Bb tái bản 1 lần đã lấy từ môi trường nội bào 5820 nu. Biết đoạn bị mất đi mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit tương đương với 30 axit amin ( đoạn bị mất ko liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ 3 kết thúc)
a. Xác định chiều dài của gen B và gen b.
b. Xác định số nu từng loại của gen B.
c. Nếu cặp Bb tự sao 3 lần thì môi trg nội bào cần cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại.
d. Nếu gen b nói trên bị đột biến mất 3 cặp nu ở vị trí cặp số 9, 10, 11 (theo thứ tự mỗi cặp nu đầu tiên của 3 mã mở đầu) để tạo thành gen đột biến chứa bộ ba nu mới. Đột biến này chạm đến bộ ba thứ bao nhiêu trong gen cấu trúc của gen ban đầu? Dựa vào đặc điểm nào của mã di truyền để khẳng định như vậy?
*Ai giúp e với, e ko nghĩ ra đc :((*
gen A có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nu loại A - T nằm trong 1 bộ ba của mỗi mạch . Tính số liên kết H của gen trước và sau đột biến
Một gen con có 4080 Å và có \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{2}{3}\). Trên mạch 2 của gen có T=150, G=250. Phân tử ARN do gen sao mã có rU=150. Gen sao mã 3 lần. Xác định:
a. Số lượng từng loại nu của gen
b. Số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp cho gen sao mã
c. Gen nói trệ bị Đột Biến thay thế 1 cặp nu khác loại. Xác định số lượng từng loại nu với số liên kết H của gen sau đột biến.
Câu 1:
a) Loại đột biến gen nào không làm thay đổi số lượng và trình tự sắp xếp các aa trong phân tử Pr. . Đó là đột biến gì?
b) Vì sao trong cùng một kiểu đột biến thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác nhưng lại vẫn gây nên những hậu quả rất khác nhau về chức năng của pr? Giải thích?
Câu 2:
a)Trong trường hợp nào thì đột biến chuyển thành thể đột biến?
b) Tại sao nói tính có hại của đột biến gen chỉ là tương đối?
Câu 3:
a) Loại đột biến gen nào không làm thay đổi số lượng và thành phần Nu của gen? Đột biến như vậy có thể làm thay đổi tính trạng của sinh vật hay không? Vì sao?
b) Loại đột biến gen nào chắc chắn không làm thay đổi tỉ lệ \(\dfrac{A+T}{G+X}\)của gen?
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
1. Gen A dài 4080 Amstrong, có số nucleotit loại A chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Gen A bị đột biến mất đi 3 cặp nucleotit trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết hydro
a. Tính số lượng từng loại nu của gen A và gen a.
b. Cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn. Xác định số lượng từng loại nu trong các loại hợp tử được tạo thành (Biết rằng quá tình giảm phân xảy ra bình thường)