PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
Theo PT: 100g → 56g
Theo bài: 500g → x (g)
\(m_{CaO}lt=\dfrac{500\times56}{100}=280\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{m_{CaO}tt}{m_{CaO}lt}\times100\%=\dfrac{224}{280}\times100\%=80\%\)
PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
Theo PT: 100g → 56g
Theo bài: 500g → x (g)
\(m_{CaO}lt=\dfrac{500\times56}{100}=280\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{m_{CaO}tt}{m_{CaO}lt}\times100\%=\dfrac{224}{280}\times100\%=80\%\)
Bài1 : Cho lượng khí CuO đi qua 1,6 g CuO và nung nóng sau p/ư với hiệu suất 80% thu đc hỗn hợp chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A
Bài 2 : Trong một bình kín chứa 2 mol O2 , 3 mol SO2 và một ít bột súc tác . Nung nóng bình 1 thời gian thu đc hỗn hợp khí B . Nếu H p/ư là 75% thì có bao nhiêu mol SO3 tạo thành . Nếu tổng số mol các khí trong B là 4,25 mol . Tính H p/ ư
Bài 3 : Với 500 g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) sau một thời gian thu đc chất rắn X biết H =70% . Tính thành phần % khối lượng CaO trong chất rắn X
Bài 4 : Người ta tiến hành điện phân nóng chảy quặng oxit loại quạng này chứa chủ yếu là nhôm oxit sau p/ư thu đc nhôm và oxi . Nếu dùng quặng oxit chứa 50% nhôm oxi để sản sưất 108 g nhôm thì quặng đen dùng bao nhiêu . Biết H là 85%
Bài 5 : Cho lượng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 g bột ở 400 độ C sau phản ứng thu đc 16,8 g chất rắn . Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra . Tính hiệu suất p/ ư . Tính thể tích H2 (đktc) tham gia p/ư
một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 , phần còn lại là tạp chất .Nung 500 g đá vôi trên ,sau 1 thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung . Tính H?
Thành phần chính của đá vôi là CaCO3. Trong đá vôi còn có tạp chất là lượng nhỏ MgCO3,Fe2O3 và SiO2. Lấy 10 g đá vôi nung nó ở nhiệt độ cao để phân hủy hết CaCO3 .Trong sản phẩm thu đc sau phản ứng có 5,264g CaO Tính hàm lượng % theo khối lượng của CaCO3 trong loại đá vôi đó
1. Cho 10g hh 2 kim loại Fe và đ acid HCL dư. Biết rằng trong 2 KL chỉ có Fe phản ứng tạo ra hợp chất trog đó Fe có hóa trị (II). Sau khi kết thúc phản ứng, thể tích khí H2 thu được là 2,24l(đktc). Lọc phần chất rắn ko tan, rửa sạch và sấy khô, cân nặng m(g). Tính m
2. Nung 1 loại đá vôi có công thức CaCo3 lẫn tạp chất MgCO3 người ta thu được 8,6l khí CO2 (đktc) và 168g vôi sống CaO. Biết các phương trình phản ứng xảy ra là:
CaCO3 --> Cao+Co2 và MgO + CO2
Lượng tạp chất MgCO3 trong loaijddas vôi đã dùng là bao nhiêu?
đun nóng 15,8gam KMNO4 để ddieuf chế O2 bt chất rắn thu dc có khối lượng là 12,6g KLO2 thu dc là 2,8g tính hiệu suất phản ứng
Cho 5,4 gam Al tác dụng với 25,55 g HCL thu được muối nhôm tạo ra và giai phong khí hidro a)Viết phương trình phản ứng b)chất nào dư sau phản ứng?Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Nung m(g) KMnO4 thu đc V(l) O2 đktc. Khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm 64g so với ban đầu. Tính V?
cho a gam hỗn hợp gồm KClO3 và NaCl trong đó NaCl chiếm 25% về khối lượng.
Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao thu được chất rắn có khối lượng bằng 90,4% khối lượng hỗn hợp chất rắn ban đầu . tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất rắn thu được sau phản ứng . Biết NaCl khi nung ko bị phân hủy
1: Cho khí H2 qua bột đồng oxit CuO nung nóng thu được đồng và nước.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học của phản ứng.
b) Sau phản ứng thu được 3,2g Cu. Hỏi đã dùng bao nhiêu lít khí H2. Sinh ra bao nhiêu gam nước?