Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra còn lại dd A . Dd A chứa:
A.Fe(NO3)3
B.Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)2
D.Fe(NO3)3 và HNO3
Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra còn lại dd A . DD a chứa:
A.Fe(NO3)3
B.Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)2
D.Fe(NO3)3 và HNO3
Giải thích và ghi các PTHH ở 2 trường hợp
BÀI 1 : Nhận biết chất sau bằng phương pháp hoá học.
a. Các dụng dịch KOH, NaNO3, NaCl, Na2SO4, HCl.
b. Các chất rắn NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.
c. Các dụng dịch chứa chất tắn sau: CaCl2, CaCO3, AgCl, NaNO3.
d. Các dụng dịch chứa các ion : Cl- ; SO4 2- ; NO3- ; OH- ; S 2-.
BÀI 2 : Nhận biết các chất rắn sau : CaCl2, CaCO3, AgCl, NaNO3.
Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Mg,Zn td với HNO3 đặc nguội sau phản ứng thu được 8,96l khí NO2 và 5,6g chất rắn không tan
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại
b)Tính khối lượng HNO3 phản ứng
Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion rút gọn của các phản ứng trong dd giữa các cặp chất sau ?
1. Ca(HCO3) +KOH 2. Zn(OH)2 + NaOH
3.Na3PO4 +AgNO3 4. Na2SiO3 + CO2 + H2O
5. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6. Na2SiO3 +HCl
7. suc tu tu CO2 + dd Ca(OH)2 8. Cu +HNO3 dac
Dung dịch HNO3 thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. FeS, Au, CuO
B. Fe(OH)3, Cu, S, CaCO3
C.FeS, FeO, Cu, S
D.Fe2O3,C,NaOH
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau đây:
1) NO2 <-- NO <-- NH3 <--> N2 --> NO
2) NH4NO2-->N2-->NH3 -->Fe(OH)3-->Fe(NO)3-->NO2-->HNO3-->NaNO3--> O2
HNO3 thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây?
A.Cu,CaCO3
B. Ba(OH)2,Ca3(PO4)2
Cho em hỏi , khi nào có H+ dư, NO3- của chất sau phản ứng vậy ạ?
hòa tan hoàn toàn 18 gam al vào axit hno3 loãng. Sau phản ứng giải phóng N2O và No theo tỷ lệ mol là 3:1. HNO3 đã nhận bao nhiêu mol electron