Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
1.câu khẳng định
\(\dfrac{I,he,she,it+was}{We,you,they+were\:}+verb+ing\)
2.câu phụ định
\(\dfrac{I,he,she,it+was}{We,you,they+ưere}+not+verb+ing\)
3.câu nghi vấn, câu hỏi
Was+I,he,she,it+verb+ing?
Yes,S+was
No,S+wasn't
Were+we,you,they+verb+ing?
Yes,S+were
No,S+weren't