Hãy nêu công thức thì hiện tại đơn và tương lai đơn, quá khứ đơn,hiện tại tiếp diễn gium nha
Lập bảng dấu hiệu của 4 thì THÌ HIỆN TẠI ĐƠN , THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN , THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ?
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Hãy nêu sự khác nhau giữa 2 thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Em haỹ trình bày công thức, cách sử dụng, key words, nêu 2 ví dụ của thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn.
Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. They........... (wait) for me when I ........at the station (arrive).
2. She ......... (swim) in the sea when I ........... (see) her.
3. .............. they .............. (play) tennis when it .......... (start) raining?
4. We .......... (drive) home from the theatre when the police ..................... (stop) us.
5. The wind ............ (blow) very hard when I .......... (go) out this morning.
Chia động từ ở thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn:
In my last holiday, I went to Hawaii. When I 1(go)............. to the beach for the first time, something wonderful happened. I 2(swim) .............. in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father 3(drink)............. some water. Suddenly I 4.(see)............. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair 5(be) .............. beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart 6(beat).......... fast. I 7.(ask)........... him for his name with a shy voice. He 8.(tell)............ me that his name was John. He 9.(stay) ........... with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we 10(have) ............... a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.
Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.
I ( not see ) . . . . . . . . . my son for ages. He ( not visit ) . . . . . . . . . . .. me since May.
Nêu công thức Thì quá khứ tiếp diễn