a, Số Nu của gen là: 2.( 3500+ 4000)= 15000 ( Nu)
b, Chiều dài của gen là: \(\dfrac{15000}{2}.3,4A\)= 25500( A)
Số liên kết hidro là: 2A+ 3G= 2. 2500+ 3. 4000= 17000( H)
Số liên kết hóa trị của gen là: 2( N-1)= 2( 15000- 1)= 29998
a, Số Nu của gen là: 2.( 3500+ 4000)= 15000 ( Nu)
b, Chiều dài của gen là: \(\dfrac{15000}{2}.3,4A\)= 25500( A)
Số liên kết hidro là: 2A+ 3G= 2. 2500+ 3. 4000= 17000( H)
Số liên kết hóa trị của gen là: 2( N-1)= 2( 15000- 1)= 29998
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
gen A có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nu loại A - T nằm trong 1 bộ ba của mỗi mạch . Tính số liên kết H của gen trước và sau đột biến
Một gen có chiều dài 2040 A0 và có 20% timin bị đột biến dẫn đến chuỗi polipeptit của phân tử protein được tổng hợp giảm đi 30 axit amin so với lúc bình thường . Giả thuyết cho rằng tỉ lệ các loại nuclotit của gen trước và sau đột biến .
tính số liên kết hidro của gen trước và sau khi đột biến
Gen A có số liên kết hidro là 1510 và 410 nu loại G. Gen A bị đột biến thành gen a. Số liên kết hidro trong gen a là 1509 và có chiều dài 0.187 micromet. Xác định dạng đột biến. Tính số lượng các loại nu trong gen a. Khi gen a tự nhan đôi 3 đợt, môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại
Gen B dài 0,306 micromet có X-A=300
a,Tính số liên kết H của gen
b,Gen B đột biến thành gen b, gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết H nhưng chiều dài không thay đổi. Xác định dạng đột biến.
Khi gen b nhân đôi 1 số lượt liên tiếp môi trường cung cấp 1207 nu loại G. Xác định số lần tự nhân đôi của gen b
Một gen con có 4080 Å và có \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{2}{3}\). Trên mạch 2 của gen có T=150, G=250. Phân tử ARN do gen sao mã có rU=150. Gen sao mã 3 lần. Xác định:
a. Số lượng từng loại nu của gen
b. Số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp cho gen sao mã
c. Gen nói trệ bị Đột Biến thay thế 1 cặp nu khác loại. Xác định số lượng từng loại nu với số liên kết H của gen sau đột biến.
1 gen quy định 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 298 aa, có tỉ lệ A/G = 4/5.
a, Tính chiều dài gen.
b, Tính số lượng nu từng loại môi trường nội bào cung cấp khi gen định sao 5 lần.
c, Đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu gen nhưng làm tỉ lệ A/G \(\approx\) 79,28%. Xác định dạng đột biến.
Bài 1: 1 cặp gen dị hợp có chiều dài bằng nhau và có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit là 5996
- Gen trội B quy định hạt tròn có 1900 liên kết hidro
- Gen lặn b quy định hạt dài có hiệu số giữa A với loại Nu khác là 10%.
Cho cây P chứa cặp gen dị hợp tự thụ phấn. Trong số các cây F1 thấy có cây chứa 1000 X
1. Tìm số lượng từng loại Nu trong gen B và b?
2. Xác định số lượng từng loại Nu trong mỗi loại hợp tử F1?
3. mARN được tổng hợp từ gen B tham gia quá trình giải mã. Tính số aa có trong một phân tử Pr được tạo thành từ quá trình đó?
Bài 2: Gen B có chiều dài 0.51μm bị đột biến thành gen b. gen b có chiều dài dài hơn gen B là 3.4 A0
a) Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b) Tính khối lượng phân tử của gen b. Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC
Bài 3:Gen B có 20% A và có số liên kết hidro là 3120. Gen B đột biến thành gen b. Khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã làm phá vỡ 9735 liên kết hydro. Quá trình này cần 7212 Nu tự do từ môi trường nội bào.
1. Tính số Nu mỗi loại của gen B
2. Đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng nào của đột biến gen? Giải thích? Số Nu mỗi loại của gen b?
gen A dài 0,408 micromet. số nu loại A chiếm 30% tổng số nu. gen A bị đột biến thành gen a. gen a ít hơn gen A 7 liên kết hidro và ngắn hơn gen A 10,2 Ångström
A, xác định dạng đột biến
b, số lượng từng loại nu của gen A và a