có 5 phân tử protein sinh ra từ 1 gen đều cho 8 riboxom trượt qua ko trở lại .các riboxom luôn cách đều nhau 81,6A0 và trượt với vận tốc trung bình 51A0/s
hãy tính thời gian tổng hợp protein của các mẢN nói trên.Biết rằng L mARN 5100 A0 và thời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 mARN liên tiếp 0,2s
có 5 phân tử protein sinh ra từ 1 gen đều cho 8 riboxom trượt qua ko trở lại .các riboxom luôn cách đều nhau 81,1A0 và trượt với vận tốc trung bình 51A0/s
hãy tính thời gian tổng hợp protein của các mẢN nói trên.Biết rằng L mARN 5100A0 và thời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 mARN liên tiếp 0,2s
1 phân tử mARN dài 5000A0 hiệu số riboxom giữa A với X = 300, U với G= 200
a Xác định sỗ nu từng loại của gen đã tổng hợp lên phân tử mARN đó
b, Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia giải mã một lần và cách đều nhau 1 khoảng thời gian là 1,2s. Thời gian hoàn tất quá trình giải mã trên mARN là 1,6s. xác định
a, Thời gian giải mã xong của 1 riboxom
b, Vận tốc trượt của riboxom trên 1 phân tử mARN
Các phân tử mARN sao mã từ cùng 1 gen để cho 6 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein, đã giải phóng ra mt 16716 phân tử nước. Gen tổng hợp nên các phân tử mARN có 3120 liên kết hidro, có A = 20%.
a, Tính số lần sao mã gen.
b, Mỗi phân tử protein tổng hợp có bao nhiêu liên kết peptit? Hãy xác định cách cắt của mỗi loại enzim trên.
Chiều dài của gen là 3978 Ao. Thời gian sao mã 1 phân tử mARN hết 6 phút 30 giây. Thời gian sao mã đối với mỗi loại nu trên mạch mang mã gốc của gen đó theo thứ tự X:A:T:G tương ứng với tỉ lệ về thời gian sao mã là 1:2:4:6.
a/ Xác định số liên kết hóa trị nối giữa các đơn phân của gen.
b/ Số lượng ribonu từng loại trên phân tử mARN là bao nhiêu.
c/ Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt cách đều nhau về thời gian là 1,2 giây và về độ dài là 61,2Ao. Xác định:
- Vận tốc trượt của riboxom trên phân tử mARN.
- Khoảng cách về độ dài từ riboxom thứ nhất đến riboxom thứ sáu khi chúng còn đang trượt trên phân tử mARN.
BT:
Gen I có hiệu số giữa A và X là 10% và A của gen I = 2 lần A của gen II. Tổng số liên kết hidro của 2 gen là 5220. Hiệu số LK hidro giữa gen I và gen II là 540.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nu của mỗi gen.
2. 2 gen tự sao 1 số lần tạo ra 12 gen con. Trong quá trình đó gen II đã nhận của môi trường 1620 số nu loại X. Tính số lượng từng loại nu mtcc cho mỗi gen tự sao.
3. Giả sử quá trình giải mã xảy ra trên 1 mARN tổng hợp từ gen I và 1 mARN tổng hợp từ gen II. Có 4 riboxom tham gia giải mã 1 lần trên 2 phân tử mARN nói trên.
a. Tính số axit amin cần cho quá trình giải mã của mỗi mARN
b. Cho các riboxom có tốc độ trượt bằng nhai, mỗi giây dịch chuyển được 8 bộ ba trên phân tử mARN. Khoảng cách giữa riboxom luôn là 6 bộ ba. Hãy xác định thời gian của quá trình giải mã trên mỗi phân tử mARN nói trên.
1 gen cấu trúc dài 4416,6 \(A^0\) tổng hợp 1 phân tử mARN, mARN đó có 1 riboxom trượt 1 lần qua để tổng hợp pr. Tỉ lệ % số phân tử tham gia giải mã 3 lần là 2%, giải mã 2 lần là 4%, còn lại là tham gia giải mã 1 lần. Xác định số lượng tARN tới riboxom tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần.
1 gen cấu trúc dài 4416,6 \(A^0\) tổng hợp 1 phân tử mARN, mARN đó có 1 riboxom trượt 1 lần qua để tổng hợp pr. Tỉ lệ % số phân tử tham gia giải mã 3 lần là 2%, giải mã 2 lần là 4%, còn lại là tham gia giải mã 1 lần. Xác định số lượng tARN tới riboxom tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần.
1 gen có chiều dài 2040 \(A^0\) sao mã 1 lần, mARN có 2 riboxom trượt qua không lặp lại. Xác định số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr, số liên kết peptit hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr nói trên.