II. Language

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hà Quang Minh

Match the words/phrases (1-5) with the words/preposition (a-e) to make phrases with the meanings below.

(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)

1. (to) attend

a. achievement: something amazing a person does successfully

2. (to) have a happy/difficult

b. for (something): to be respected because of something

3. (to be) admired

c. school/college: to go to school/college

4. (to) have a long

d. childhood: to have a happy/difficult time when one is small

5. impressive

e. marriage: to be married to someone for many years

1 - c. (to) attend school/college: to go to school/college

(tham gia trường học/ cao đẳng/ đại học = đến trường/đi học đại học)

2 - d. (to) have a happy/difficult childhood: to have a happy/difficult time when one is small

(có thời thơ ấu vui vẻ/ khó khan = có một khoảng thời gian hạnh phúc/khó khăn khi còn nhỏ)

3 - b. (to be) admired for (something): to be respected because of something

(được ngưỡng mộ vì = được tôn trọng vì điều gì đó)

4 - e. (to) have a long marriage: to be married to someone for many years

(có hôn nhân lâu dài = kết hôn với ai đó trong nhiều năm)

5 - a. impressive achievement: something amazing a person does successfully

(thành tựu ấn tượng = điều gì đó tuyệt vời mà một người thực hiện thành công)