A Closer Look 2

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ

Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form.

Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 23:15

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

Gia Linh
16 tháng 8 2023 lúc 23:16

1. Mark likes surfing/ to surf the Internet.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/ to do puzzles.

Quoc Tran Anh Le
15 tháng 10 2023 lúc 10:55

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Em họ mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.


Các câu hỏi tương tự
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết