Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Sách Giáo Khoa

Làm tính nhân :

a) \(\left(x^2y^2-\dfrac{1}{2}xy+2y\right)\left(x-2y\right)\)

b) \(\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x+y\right)\)

Lê Thiên Anh
19 tháng 4 2017 lúc 21:57

a) (x2y2xy + 2y)(x – 2y)

= x2y2. X + x2y2(-2y) + (xy) . x + (-xy)(-2y) + 2y . x + 2y(-2y)

= x3y2 – 2x2y3- x2y + xy2 + 2xy – 4y2

b) (x2 – xy + y2)(x + y) = x2 . x + x2. y + (-xy) . x + (-xy) . y + y2 . x + y2. y

= x3 + x2. y - x2. y - xy2 + xy2 + y3

= x3 - y3



Bình luận (0)
Hiiiii~
19 tháng 4 2017 lúc 21:57

a) (x2y2xy + 2y)(x – 2y)

= x2y2. X + x2y2(-2y) + (xy) . x + (-xy)(-2y) + 2y . x + 2y(-2y)

= x3y2 – 2x2y3- x2y + xy2 + 2xy – 4y2

b) (x2 – xy + y2)(x + y) = x2 . x + x2. y + (-xy) . x + (-xy) . y + y2 . x + y2. y

= x3 + x2. y - x2. y - xy2 + xy2 + y3

= x3 - y3


Bình luận (0)
Ngáo Nu
19 tháng 4 2017 lúc 22:35

a) (x2y2xy + 2y)(x – 2y)

= x2y2. X + x2y2(-2y) + (xy) . x + (-xy)(-2y) + 2y . x + 2y(-2y)

= x3y2 – 2x2y3- x2y + xy2 + 2xy – 4y2

b) (x2 – xy + y2)(x + y) = x2 . x + x2. y + (-xy) . x + (-xy) . y + y2 . x + y2. y

= x3 + x2. y - x2. y - xy2 + xy2 + y3

= x3 - y3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Triệu Tử Dương
Xem chi tiết
Thao Nguyen
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Ngô Chí Thành
Xem chi tiết
Nguyen Thuy Linh
Xem chi tiết
Anh Duy
Xem chi tiết
KaKa Ri
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết