nêu quá trinh xâm lược của chủ nghĩa tư bản ở các nước đông nam á,kết quả
Câu 1: Nêu các cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới: Nước Hà Lan, Anh, Pháp
Câu 2: Nêu niên biểu chung của các nước đế quốc
Câu 3: Nêu hoàn cảnh ra đời và thành lập công xã pa-ri
CÁC PẠN GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH PHẢI KIỂM TRA 1 TIẾt ( CÂU HỎI ÔN TẬP CỦA MÌNH )
1/ nêu nội dung và ý nghĩa của cuộc đấu tranh tư tưởng trước cách mạng Pháp
2/ quá trình xác lập của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi thế giới diễn ra như thế nào?
3/ nguyên nhân, diễn biến và tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933
4/ nêu những sự kiện chính trong chiến tranh thế giới thứ 2
Nêu điểm giống và khác nhau của nước mỹ,nhật bản với các nước châu âu(1929-1939)
Mong mọi người giải đáp giúp em với ạ!em xin cảm ơn
Câu 1: Lực lượng hỗ trợ cho các chiến sĩ ở Quốc dân quân ở đồi Mông-mác là ai?
A. Tiểu tư sản
B. Nông dân
C. Công nhân
D. Công nhân và nông dân
Câu 2: Ngày 26 - 3 - 2872, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Pháp?
A. Quốc dân quân đánh chiếm các trụ sở của Chính phủ lâm thời.
B. Lá cờ cách mạng phất phới tung bay trên nóc nhà thị chính.
C. Tổ chức bầu cử Hội đồng công xã.
D. Hội đồng công xã làm lễ ra mắt trước quốc dân đồng bào.
Câu 3: Đến ngày 1 - 5 - 1871 Hội đồng Công xã thành lập thêm ủy ban nào?
A. Ủy ban quân sự.
B. Ủy ban An ninh,
C. Ủy ban Đối ngoại.
D. Ủy ban Cứu quốc.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc khởi nghĩa ngày 18/03/1971 của nhân dân Pa-ri là gì?
A. Mâu thuẫn gay gắt không thể điều hòa giữa quần chúng nhân dân Pa-ri với chính phủ tư sản.
B. Bất bình trước thái độ hèn nhát của chính phủ tư sản khi bị quân Phổ tấn công.
C. Chống lại sự đầu hàng phản bội lợi ích dân tộc của tư sản Pháp để bảo vệ tổ quốc.
D. Chi-e cho quân đánh úp đồi Mông-mác.
Câu 5: Khi quân Phổ chuẩn bị tấn công vào nước Pháp, giai cấp tư sản Pháp thành lập chính phủ lâm thời với tên gọi là gì?
A. Chính phủ Lập quốc
B. Chính phủ Vệ quốc
C. Chính phủ Cứu quốc
D. Chính phủ yêu nước
Câu 6: Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày?
A. 70 ngày.
B. 71 ngày.
C. 72 ngày.
D. 73 ngày.
Câu 7: Hội đồng Công xã Pa-ri được tập trung trong tay các quyền lực nào?
A. Quyền hành pháp
B. Quyền lập pháp
C. Quyền hành pháp và lập pháp
D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp.
Câu 8: Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri là gì?
A. Phải có đảng vô sản lãnh đạo.
B. Phải liên minh công nông.
C. Phải đập tan bộ máy nhà nước cũ.
D. Phải lôi kéo được đông đảo quần chúng ủng hộ.
Câu 9: Nhân dân Pari bầu Hội Đồng Công xã vào ngày, tháng, năm nào?
A. 26/3/1872
B. 26/4/1871
C. 27/3/1871
D. 26/6/1871
Câu 10: Chi-e tấn công Quốc dân quân khi nào?
A. 18/4/1871
B. 19/3/1871
C. 18/3/1872
D. 18/3/1871
Câu 11: Cuộc chiến tranh Pháp - Phổ nổ ra vào thời gian nào?
A. Ngày 2 - 9 - 1870.
B. Ngày 18 - 7 - 1870.
C. Ngày 19 - 7 - 1870.
D. Ngày 7 - 9 - 1870.
Câu 12: Để xoa dịu mâu thuẫn trong nước và ngăn cản quá trình thống nhất nước Đức, chính phủ Pháp đã có hành động gì?
A. Tiến hành cải cách sâu rộng đất nước.
B. Thành lập chính phủ lâm thời.
C. Gây chiến với Phổ.
D. Giao chính quyền cho tư sản.
Câu 13: Năm 1870, cuộc chiến tranh Pháp – Phổ nổ ra trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Nước Pháp có ưu thế hơn hẳn so với Phổ
B. Điều kiện không có lợi cho Pháp
C. Đế chế thứ III đang ở Pháp đang ở giai đoạn cực thịnh
D. Hoàng đế Pháp bị bắt làm tù bình
Câu 14: Bản chất của cuộc khởi nghĩa ngày 18-3-1871 là:
A. cuộc chiến tranh giải phóng nước Pháp khỏi sự chiếm đóng của quân Đức.
B. cuộc cách mạng tư sản lần thứ tư ở Pháp.
C. cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
D. cuộc chính biến lật đổ Đế chế III, thiết lập nền Cộng hoà III ở Pháp.
Câu 15: Năm 1913 quốc gia đứng vị trí thứ 4 trong sản xuất là:
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Đức
Câu 16: Nước có nhiều thuộc địa đứng thứ hai thế giới là gì?
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mỹ
Câu 17: Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Anh là một nước
A. Quân chủ lập hiến
B. Quân chủ chuyên chế
C. Cộng hòa tổng thống
D. Cộng hòa liên bang
Câu 18: Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Đức là
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt
C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến
Câu 19: Chế độ chính trị của Mĩ do hai đảng cầm quyền là
A. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.
B. Đảng Cộng hoà và Đảng Dân chủ.
C. Đảng Cộng hoà và Đảng Tự do.
D. Đảng Tự do và Đảng Dân chủ.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì?
A. Công nghiệp Anh phát triển sớm, nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ.
B. Giai cấp tư sản không chú trọng đầu tư công nghiệp, mà đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa.
C. Anh tập trung phát triển các ngành khác tạo thế cân bằng đối với sự phát triển của công nghiệp.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức.
Câu 21: Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, vị trí kinh tế của Mĩ trong nền kinh tế thế giới có sự thay đổi như thế nào?
A. Vươn lên đứng thứ 2 thế giới
B. Vươn lên đứng thứ 1 thế giới
C. Đứng hàng thứ 3 thế giới
D. Đứng hàng thứ 4 thế giới
Câu 22: Nhân tố nào đã khiến cho nhịp độ phát triển của nền kinh tế Pháp chậm lại từ cuối thế kỉ XIX?
A. Hậu quả của chiến tranh Pháp- Phổ.
B. Pháp chỉ lo đầu tư khai thác thuộc địa.
C. Pháp tập trung cho vay lấy lãi.
D. Kinh tế Pháp phát triển không đều.
Câu 23: Chủ nghĩa Đế quốc cho vay lãi là quốc gia nào
A. Mĩ
B. Anh
C. Đức
D. Pháp
Câu 24: Vì sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là : Chủ nghĩa đế quốc thực dân”?
A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.
C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.
D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
Câu 25: Đến cuối thế kỉ XIX, tại sao nền kinh tế Pháp phát triển chậm lại?
A. Pháp thua trận và phải bồi thường chiến phí, tài nguyên.
B. Pháp tập trung nhiều vào việc khai thác thuộc địa.
C. Pháp chỉ tập trung phát triển các ngành ngân hàng, cho vay lấy lãi.
D. Kinh tế Pháp phát triển không đều giữa các ngành.
Câu 26: Vì sao giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các nước thuộc địa?
A. Tạo điều kiện cho nền kinh tế chính quốc phát triển
B. Đầu tư vào thuộc địa cần ít vốn, thu lãi nhanh
C. Thuộc địa có nguồn nhân lực dồi dào
D. Mở rộng ảnh hưởng trên toàn cầu
Câu 27: Trước năm 1870, công nghiệp Pháp đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Sự phát triển của công nghiệp Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX không xuất phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Thị trường trong nước không ngừng mở rộng.
B. Ứng dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. Lợi dụng nguồn đầu tư của châu Á.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 29: Tại sao nước Mĩ được mệnh danh là xứ sở của các “ông vua công nghiệp”?
A. Hình thành các Các-ten không lồ.
B. Hình thành các tập đoàn kinh tế lớn.
C. Hình thành các Tơ-rớt khổng lồ.
D. Hình thành các Xanh-đi-ca khổng lồ.
Câu 30: Chính sách đầu tư tư bản ra nước ngoài của Pháp có gì khác so với Anh?
A. Pháp cho vay lãi để thu lợi nhuận, Anh đầu tư khai thác ở thuộc địa
B. Pháp cho các nước giàu vay, Anh đầu tư chủ yếu vào thuộc địa.
C. Pháp cho các nước nghèo vay, Anh chủ yếu đầu tư cho các thuộc địa Bắc Mĩ.
D. Pháp cho các thuộc địa vay, Anh đầu tư tất cả vào các thuộc địa.
Câu 31: 1913 Đức đã vươn lên vị trí thứ mấy thế giới.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Hạn chế lớn nhất của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng là gì?
A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
B. Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân,
C. Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.
D. Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu việc bóc lột, xây dựng xã hội mới.
Câu 33: Ba nhà tư tưởng tiến bộ nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
A. Xanh xi-mông, Phu-ri-ê và Crôm-oen.
B. Phu-ri-ê, Mông-te-xki-ơ và Ô-oen.
C. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê và Ru-xô.
D. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê và Ô-oen.
Câu 34: Thuyết vạn vật hấp dẫn là của ai?
A. Niu-tơn
B. Lô-mô-nô-xốp
C. Puốc-kin-giơ
D. Đác-uyn
Câu 35: Phát minh của ai đã đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh vật?
A. Hê-ghen
B. Lô-mô-nô-xốp
C. Đác-uyn
D. Niu-tơn
Câu 36: Tác dụng của văn học tiến bộ trong cuộc đấu tranh về quyền sống và hạnh phúc của nhân dân là gì?
A. Vạch trần bộ mặt thật của xã hội tư bản, đấu tranh cho Tự do hạnh phúc và chính nghĩa.
B. Dùng văn học làm vũ khí chống bọn cầm quyền.
C. Ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân.
D. Cổ vũ phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
Câu 37: Vai trò quan trọng nhất của việc máy móc ra đời là gì?
A. Tạo điều kiện cho công nghiệp, nông nghiệp phát triển.
B. Tạo điều kiện cho lĩnh vực quân sự phát triển.
C. Tạo điều kiện cho giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
D. Là cơ sở kĩ thuật, vật chất cho sự chuyển biến từ công trường thủ công lên công nghiệp cơ khí.
Câu 38: Thành tựu quan trọng nhất trong nền nông nghiệp đầu thế kỉ XIX là gì?
A. Sử dụng phân hóa học, máy kéo, tăng hiệu quả làm đất và năng suất cây trồng.
B. Áp dụng những tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.
C. Áp dụng phương pháp canh tác mới.
D. Máy móc được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp.
Câu 39: Thành tựu cơ bản nhất trong nền công nghiệp cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX là gì?
A. Kỹ thuật luyện kim được cải tiến.
B. Nhiều máy chế tạo công cụ ra đời.
C. Máy hơi nước được sử dụng rộng rãi.
D. Phát triển nghề khai thác mở.
Câu 40: Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực quân sự cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX là gì?
A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: Đại bác, thủy lôi,…
B. Chế tạo được đại bác bắn nhanh và xa.
C. Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn.
D. Khí cầu dùng để giám sát trận địa đối phương.
Câu 41: Ý nghĩa quan trọng nhất của những phát minh về khoa học tự nhiên thế kỉ XVIII-XIX là gì?
A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.
B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.
C. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thúc đẩy sản xuất và kỹ thuật phát triển.
D. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.
Câu 42: Để chiến thắng hoàn toàn chế độ phong kiến, giai cấp tư sản cần phải làm gì?
A. Xóa bỏ hoàn toàn sự thống trị của giai cấp phong kiến.
B. Tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp.
C. Tiến hành cách mạng cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. Tăng năng suất lao động, thu lợi nhuận cao.
Câu 43: Sắt là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất máy móc nên thế kỷ XIX được gọi là
aA. Thế kỉ của máy móc
B. Thế kỉ động cơ hơi nước
C. Thế kỷ của sắt
D. A, B, C đúng
Câu 44: Đầu máy xe lửa hơi nước ở Anh được phát minh năm nào?
A. 1902
B. 1802
C. 1702
D. 1690
Câu 45: Tại sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước?
A. Sắt thép, máy móc và động cơ hơi nước được sử dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực
B. Nhờ có sắt thép, máy móc đã chế tạo đc nhiều vật liệu mới
C. Động cơ hơi nước quyết định sự phát triển của một quốc gia
D. Hoạt động sản xuất của thế giới chuyển từ thủ công sang sử dụng máy móc
tình hình nhật bản nửa đầu thế kỉ xix có gì nổi bật .Hãy liên hệ với tình hình chung các nước trong khu vực châu á cùng thời gian này
- Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả, tính chất, ý nghĩa lịch sử của cách mạng tư sản Anh (1642-1688) và cách mạng tư sản Phá (1789-1794)
1. Vì sao phong trào công nhân bùng nổ và phát triển mạnh mẽ ? Phong trào công nhân quốc tế chia thành mấy giai đoạn, đặc điểm từng giai đoạn.
2.Vì sao phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở khắp các châu lục, đặc biệt là châu Á? Nêu các phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu của các nước châu Á
Môn lịch sử 8
Năm học 2020-2021
Câu 1: Nơi đầu tiên liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta là:
a. Gia Định. b. Thuận An.
C. Đà Nẵng. d. Hà Nội.
Câu 2:
a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phương.
c. Phan Thanh Giản. d. Trương Định.
Câu 3: “Bình Tây Đại nguyên soái” là cách gọi mà nhân dân dành cho:
a. Nguyễn Trung Trực. b. Đinh Công Tráng.
c. Võ Duy Dương. D. Trương Định.
Câu 4: Sau khi triều đình Huế kí Hiệp ước 1862 giao ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp, cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở đây vẫn tiếp diễn, tiêu biểu là cuộc kháng chiến của nghĩa quân do Trương Định lãnh đạo. Cho biết cuộc kháng chiến đã diễn ra từ năm nào đến năm nào?
a. 1862-1963. b. 1863-1864.
c. 1862-1864. d. 1862-1865.
Câu 5: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đây là câu nói của:
a. Nguyễn Trung Trực. b. Nguyễn Hữu Huân.
c. Võ Duy Dương. d. Trương Quyền.
Câu 6: Trận đánh nổi tiếng của nghĩa quân Nguyễn Trung Trực là trận đốt tàu Hy Vọng (Espérance) của Pháp trên sông Nhật Tảo. Trận đánh này diễn ra vào ngày tháng năm nào?
a. 10/12/1861. b. 11/12/1861.
c. 12/12/1861. d. 13/12/1861.
Câu 7: Trận cầu Giấy lần thứ nhất giết chết tên chỉ huy Pháp Gác-ni-ê diễn ra vào ngày tháng năm nào?
a. 19/11/1873 b. 21/12/1873
c. 15/3/1874 d. 3/4/1882
Câu 8: Người treo cổ tuẫn tiết trong vườn Võ Miếu để khỏi rơi vào tay giặc Pháp trong lần chúng đánh thành Hà Nội lần thứ hai là:
a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phương.
c. Phan Thanh Giản. d. Phạm Văn Nghị.
Câu 9: Người đứng đầu phe chủ chiến tại Kinh thành Huế chỉ huy cuộc phản công đánh vào đồn Mang Cá (04/7/1885) là ai ?
a. Phan Đình Phùng. b. Tôn Thất Thuyết.
c. Phạm Bành. d. Tôn Thất Lệ.
Câu10 : Sau khi cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã nhân danh vua Hàm Nghi thảo Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. Chiếu Cần Vương được thảo tại đâu ?
a. Tân Sở. b. Hương Khê.
c. Ba Đình. d. Bãi Sậy.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy diễn ra từ 1883-1892 do ai lãnh đạo ?
a. Phan Đình Phùng. b. Phạm Bành.
c. Đinh Công Tráng. d. Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 12: Đinh Công Tráng và Phạm Bành là những người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nào ?
a. Hương Khê. b. Hùng Lĩnh.
c. Sông Đà. d. Ba Đình.
Câu 13: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai ?
a. Phan Đình Phùng. b. Phạm Bành.
c. Cao Thắng. d. Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 14: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê được xem là cuộc khởi nghĩa có quy mô lớn và thời gian kéo dài nhất của phong trào khởi nghĩa Cần Vương. Cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm nào đến năm nào?
a. 1883-1892. b. 1885-1887.
c. 1885-1896. d. 1887-1892.
Câu 15: Căn cứ khởi nghĩa Ba Đình được xây dựng trên địa bàn những làng nào?
a. Mĩ Khê, Thượng Thọ, Nhật Tảo. b. Thượng Thọ, Mậu Thịnh.
c. Thượng Thọ, Mậu Thịnh, Mĩ Khê. d. Nhật Tảo, Mậu Thịnh.
Câu 16: Trong những năm cuối thế kỉ XIX, song song với phong trào khởi nghĩa Cần Vương còn có nhiều cuộc đấu tranh tự phát của nhân dân, nổi bật nhất là cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Cho biết cuộc khởi nghĩa này diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. 1885-1892. b. 1885-1896.
c. 1884-1892. d. 1884-1913.
Câu 17: Người tổ chức phong trào Đông Du đưa thanh niên yêu nước sang Nhật du học là ai?
a. Lương Văn Can. b. Nguyễn Quyền.
c. Phan Châu Trinh. d. Phan Bội Châu.
Câu 18: Người chủ trương giương cao ngọn cờ dân chủ, cải cách xã hội, vận động duy tân ở nước ta vào đầu thế kỉ XX là ai?
a. Phan Châu Trinh. b. Lương Văn Can.
c. Phan Bội Châu. d. Cường Để.
Câu 19: Tháng 3/1917 Trường Đông Kinh Nghĩa Thục ra đời, người làm Thục trưởng là ai?
a. Lương Văn Can. b. Nguyễn Quyền.
c. Phan Châu Trinh. d. Phan Bội Châu.
Câu 20:Tiếng súng đầu tiên Pháp xâm lược nước ta ở:
A. Hà Nội B. Huế
C . Đà Nẳng D. Gia Định
Câu 21: Kết quả của việc tấn công vào Đà Nẵng của thực dân Pháp:
A. Pháp thua, phải rút về nước B. Pháp thắng, chiếm được Đà Nẳng
C. Pháp chiếm được bán đảo Sơn Trà D. Triều đình giang hoà với Pháp
Câu 22: Nhân dân tôn Trương Định là:
A. Bình Định Vương B. Bắc Bình Vương
C. Bình Tây đại nguyên soái D. Đại tướng quân
Câu 23: Sự kiện đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình Huế trước thực dân Pháp là :
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai B. Hiệp ước Hăc – măng
C. Quân Pháp tấn công Thuận An D. Hiệp ước Patơnơt
Câu 24: Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương bùng nổ là:
A . Sự phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
B . Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
C . Ngày 13/7/1885 chiếu Cần Vương được ban bố.
D . Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
Câu 25: Khởi nghĩa Yên Thế bùng nổ là để:
A . Chống lại chính sách cai trị và bóc lột nhân dân hà khắc của triều đình.
B . Chống lại sự bình định và bóc lột của thực dân Pháp.
C . Chống lại sự cướp phá của nhà Thanh.
D . Hưởng ứng chiếu Cần Vương của vua Hàm Nghi.
Câu 26: Cần vương có nghĩa là:
A. Hết lòng cứu nước B. Phò vua cưu nước
C. Giúp dân cứu nước D. Quyết tâm bao vệ triều đình
Câu 27: Lực lượng tham gia trong phong trào Cần Vương là
A. Nông dân B. Công nhân
C. Thợ thủ công D. Nông dân, công nhân
Câu 28: Lãnh đạo phong trào Cần Vương là do giai cấp
A. Nông dân B. Công nhân
C. Địa chủ phong kiến D. Văn thân sĩ phu
Câu 29: Lãnh đạo phong trào Yên Thế do giai cấp
A. Địa chủ phong kiến B. Căn thân sĩ phu
C. Nông dân D. Tư sản
Câu 30: Đặc điểm phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi:
A. Bùng nổ sau đồng bằng, duy trì tương đối lâu dài.
B. Bùng nổ trước đồng bằng, duy trì tương đối lâu dài.
C. Bùng nổ trước đồng bằng, nhanh chóng bị đàn áp.
D. Bùng nổ sau đồng bằng, không duy trì được lâu .
Câu 31: Ngày 1/9/1858 thực dân Pháp và Tây Ban Nha mơ đầu cuộc tấn công xâm lược nước ta theo kế hoạch:
A. “ Đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”. C. “ Đánh nhanh ,thắng nhanh”.
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”. D. “ Vừa đánh vừa làm”.
Câu 32: Pháp chọn Gia Định làm nơi tấn công thứ hai ơ nước ta là do:
A. Gia Định giàu tài nguyên, đông dân.
B. Gia Định giàu tài nguyên, vị trí thuận lợi.
C. Gia Định là vựa lúa lớn nhất trung bộ, có cảng biển quan trọng.
D. Gia Định là vựa lúa lớn nhất Nam Bộ, có các cảng biển quan trọng.
Câu 33: Phong trào Cần Vương bùng nổ và phát triển trên khắp cả nước, nơi diễn ra sôi nổi và mạnh mẽ nhất là:
A. Nam Kì. B. Bắc Kì.
C. Trung Kì. D. Trung Kì và Bắc Kì.
Câu 34: Hiệp ước Nhâm Tuất được ký kết vào:
A. Ngày 5/6/1862. B. Ngày 5/6/1861.
C. Ngày 6/5/1862. D. Ngày 6/5/1861.
Câu 35: Hiệp ước Giáp Tuất được triều đình Huế ký với Pháp vào:
A. Ngày 13/5/1874. B. Ngày 13/5/1873.
C. Ngày 15/3/1873. D. Ngày 15/3/1874.
Câu 36: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam?
A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa. B. Chính sách cấm đạo Gia tô của nhà Nguyễn.
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ
về chính trị, lạc hậu về kinh tế. D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất: Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình?
A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi. B. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.
D. Ở Việt Nam, chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống Pháp ở Nam kỳ thất bại:
A. Do sự nhu nhược của triều đình Huế. B. Thực dân Pháp câu kết với triều đình đàn áp, khởi nghĩa chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ.
D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.
Câu 39: Hiệp ước … là mốc đánh dấu sự chấm dứt của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập.
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất.
C. Hác – măng. D. Pa – tơ – nốt.
Câu 40: Vì sao cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra quyết liệt nhưng vẫn thất bại ?
A. Mặc dù chủ động tấn công nhưng phái chủ chiến chưa chuẩn bị kĩ. B. Pháp có vũ khí, quân lính mạnh, ưu thế hơn hẳn.
C. Pháp được sự ủng hộ của triều đình Huế.
D. Đáp án B + C đúng.