Một người dùng cái cung tên để bắn một con chim.
a) Khi giương cung (dây cung căng) thì cái cung có cơ năng không? Cơ năng ấy ở dạng nào?
b) Khi bắn, mũi tên bay vút đi, năng lượng đã được chuyển hóa như thế nào?
Câu 26: Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng cuả mũi tên hay của cánh cung ? đó là dạng năng lượng nào ? Chọn phương án đúng trong các phương án sau .
A. Nhờ năng lượng của mũi tên , dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn .
B. Nhờ năng lượng của mũi tên , dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi .
C. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn .
D. Nhờ năng lượng của cánh cung , dạng năng lượng .
Câu 27: Tính chất nào sau đây khộng phải tính chất của nguyên tử , phn tử cấu tạo nên vật .
A. Nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi .
B. Chuyển động không ngừng .
D. Cókhoảng cách .
D. Vận tốc thay đổi khi nhiệt độ thay đổi .
Câu 28: Tại sao các chất trông có vẽ như liền một khối , mặt dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt ?
A. Vì các hạt vật chất rất nhỏ , khoảng cách giữa chúng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được.
B. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
C. Một cách giải thích khác.
D. Vì kích thước của hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
Một vật có cơ năng khi nào? Cơ năng gồm những dạng nào? Các dạng cơ năng đó phụ thuộc vào những yếu tố nào và phụ thuộc như thế nào?
Hãy chỉ ra sự chuyển hoá từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác trong các trường hợp sau:
- Nước chảy từ trên cao xuống.
- Em bé đang chơi cầu tuột.
B1:vì sao thế năng hấp dẫn cũng như động năng của một vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc? Cho ví dụ
B2:điện năng do nhà máy thuỷ điện tạo ra được gọi là năng lượng sạch.Hãy cho biết điện năng của nhà máy này là do dạng năng lượng nào tạo ra ? dạng năng lượng nào làm quay tua bin để máy phát điện ? Biện pháp cơ bản để tăng công suất của máy phát điện
ai Số bước chân đi được trong 1 giờ 5/ Một người nặng 50 kg bước đi trên đường với tốc 40.3.6 km/h Mỗi bước chân có chiều dài 0,4 m và năng được cơ thể lên cao 3 cm. Hãy tính : bị Công thực hiện trong | bước chân? cơ Công suất trung bình khi người này đi bộ.
Công suất của động cơ cho biết khả năng gì của động cơ kể sau đây?
A. Thực hiện công nhanh hay chậm.
B. Hoạt động lâu hay mau.
C. Thực hiên công lớn hay nhỏ.
D. Tác dụng lực mạnh hay yếu.
Giúp mình với :(
TRẮC NGHIỆM (khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?
A. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động. B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?
A.Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển. B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng
trượt trên mặt sàn.
C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật. D. Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.
3. Đơn vị của công cơ học có thể là:
A. Jun (J) B. Niu tơn.met (N.m) C. Niu tơn.centimet (N.cm) D. Cả 3 đơn vị trên
4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
A. Niu tơn trên mét (N/m). B. Niu tơn trên mét vuông (N/m 2 )
C. Niu tơn.met (N.m) D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m 2 )
5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:
A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
B. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.
C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được. D.Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển
động của vật.
6. Biểu thức tính công cơ học là: A. A = F.S B. A = F/S C. A = F/v.t D. A = p.t
7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển
0,2km là:
A. A= 10 5 J B. A= 10 8 J C. A= 10 6 J D. A= 10 4 J
8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút công thực hiện được
là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là: A. v = 0,005 m/s B. v = 0,5 m/s C. v = 5 m/s
D. v = 50 m/s
9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ.
Quảng đường xe đi trong 30 phút là: A. S = 0,018 km B. S = 0,18 km C. S = 1,8 km
D. S = 18 km.
10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công?
A. Dùng ròng rọc cố định B. Dùng ròng rọc động
C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công.
11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả
về F và s.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi
về F hoặc s.
12. Việc sử dụng các máy cơ đơn giản thường nhằm vào mục đích chính là:
A. Đỡ tốn công hơn B. Được lợi về lực
C. Được lợi về đường đi D. Được lợi về thời gian làm việc.
13. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về cả lực hay đường đi:
A. ròng rọc cố định B. ròng rọc động C. đòn bẩy D. mặt phẳng nghiêng.
14. Để đưa hàng lên ô tô người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. thông tin nào
sau đây là đúng? A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau.
B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau.
C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần. D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về
công 4 lần.
15. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc nghiêng càng nhỏ thì:
A. Lợi về công càng nhiều B. Lợi về đường đi càng nhiều
C. Lợi về lực càng nhiều D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn.
16. Công thức tính công suất là:
A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s
17. Đơn vị của công suất là: A. w B. Kw C. J/s D. Các đơn vị trên
18. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết:
A. Ai thực hiện công lớn hơn? B. Ai dùng ít thời gian hơn?
C. Ai dùng lực mạnh hơn? D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn?
19. Giá trị của công suất được xác định bằng:
A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công thực hiện khi vật di chuyển được 1m.
C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N. D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m
20. Để cày một tấm đất ruộng, nếu dùng trâu thì mất 3 giờ, còn nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20
phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất của trâu là bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 20 lần
C. 18 lần D. 9 lần
21. Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
22. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công
suất của ngựa là:
A. P = 1 470 W B. P = 30 W C. P = 409 W D. P = 40,9 W .
23. Công suất trung bình của một người đi bộ là 300 w. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi 10 000
bước, thì mỗi bước đi cần một công là:
A. 270 J B. 270 KJ C. 0,075 J D. 75 J
24. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
25. Trong các sau đây: câu nào sai?
A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận
tốc của vật.
C. Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng đàn hồi của nó càng lớn.
D. Động năng là cơ năng của vật có được do vật chuyển động.
26. Thế năng hấp dẫn của vật sẽ bằng không khi:
A. mốc tính độ cao chọn ngay tại vị trí đặt vật. B. vật có vận tốc bằng không.
C. vật chịu tác dụng của các vật cân bằng nhau. D. vật không bị biến dạng.
27. Một vật chỉ có thế năng đàn hồi khi:
A. vật bị biến dạng. B. vật đang ở một độ cao nào đó so với mặt đất.
C. vật có tính đàn hồi bị biến dạng. D. vật có tính đàn hồi đang chuyển động.
28. Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
29. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
30. Động năng của một sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.
31. Trong chuyển động cơ học, cơ năng của một vật phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật B. độ cao của vật so với mặt đất
C. vận tốc của vật D. cả khối lượng, vận tốc và độ cao của vật so với mặt đất.
32. Cơ năng của một vật càng lớn thì:
A. động năng của vật cũng càng lớn B. thế năng hấp dẫn của vật cũng càng lớn.
C. thế năng đàn hồi của vật cũng càng lớn D. khả năng sinh công của vật càng lớn.
33. Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Jun (J)?
A. Công B. Công suất C. Động năng D. Thế năng
34. Trong quá trình cơ học thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?
A. Cơ năng B. Động năng C. Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi.
35. Khi một vật rơi từ trên cao xuống, thế năng của một vật giảm đi 30 J thì:
A. Cơ năng của vật giảm 30 J B. Cơ năng của vật tăng lên 30 J
C. Động năng của vật tăng lên 30 J D. Động năng của vật giảm 30 J
36. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi
viên nặng 20N lên cao 4m. Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m.
Nếu gọi công của động cơ thứ nhất là A 1 , của động cơ thứ hai là A 2 , thì biểu thức nào dưới đây là
đúng?
a. A 1 = A 2 . b. A 1 = 2A 2 . c. A 2 = 4A 1 . d. A 2 = 2A 1 .
37. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian lớn gấp 4 lần so với máy xúc thứ
hai. Nếu gọi P 1 , P 2 là công suất của máy thứ nhất, của máy thứ hai, thì biểu thức nào dưới đây là
đúng?
a. P 1 = P 2 . b. P 1 = 2P 2 . c. P 2 = 4P 1 . d. P 2 = 2P 1 .
38. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm mặt đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và
động năng của nó thay đổi thế nào? Hãy chọn câu đúng .
a. Động năng tăng, thế năng giảm. b. Động năng và thế năng đều tăng.
c. Động năng và thế năng đều giảm. d. Động năng giảm, thế năng tăng.
39. Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:
A. Động năng và cơ năng B. Động năng, thế năng và nhiệt năng
C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt lượng
Một xe lữa có răng cưa đi trên một đoạn đường dốc dài 5Km. Khoảng cách thẳng đứng giữa hai điểm đầu của dốc là 1,5Km. mỗi toa xe kể cả hành khách nặng 5tấn.
a/ Tính lực kéo của động cơ để lôi một toa xe lên theo đường dốc.
b/ Tính công cần dùng để kéo toa xe lên.
c/ Xe lữa lên dốc với vận tốc trung bình là 12Km/h. Tính công suất của động cơ dùng để kéo hai toa xe lên.
d/ Dùng năng lượng một thác nước cao 10m. Biết công hao phí là 25% công phát động. Tính lượng nước cần dùng mỗi giờ để làm chuyển vận động cơ kéo hai toa xe lên.
công suất của một động cơ có ý nghĩa gì?