\(a) 6HCl + KClO_3 \to KCl + 3Cl_2 + 3H_2O\\ b) Cu + \dfrac{1}{2}O_2 + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ c) CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\)
\(a) 6HCl + KClO_3 \to KCl + 3Cl_2 + 3H_2O\\ b) Cu + \dfrac{1}{2}O_2 + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ c) CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\)
Hãy hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1) Zn + HCl 2) H2 + O2.
3) Al + H2SO4. 4) Fe + O2.
5) Zn + O2. 6) P + O2.
7) Mg + H2SO4. 8) Fe + HCl
Cân bằng PTHH :
a. Na + Cl2 + ? -----------> ?
b. CxHyO2 + O2 -----------------> CO2 + H20
c. FeS2 + O2 -------------> ? + ?
d. NaOH + ? ---------------> NaCl + H2O
e. Fe(OH)3 ---------------> ? + ?
f. Fe + Cl2 ----------------> ?
g. e(OH)2 + O2 + H20 --------------> Fe(OH)3
h. Fe3O4 + Al --------------> Fe + CO2
i. FexOy + HCL ---------------> ? + H20
k. FexOy + CO --------> Fe + CO2
l. CnH2n+2 + O2 ---------> CO2 + H2O
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + HCl Al + HCl
Cu + H2SO4 Al + H2SO4
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + H2O -> H3PO4
b, Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag
c, Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d, Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
e, O2 + CO -> CO2
Bài 1: Cho m gam bột Al tác dụng với O2 thu được 12,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 3,36 lít H2 (đktc)
a. Viết các PTHH.
b. Tính giá trị của m.
c. Tính khối lượng khí O2 và khối lượng axit HCl phản ứng.
Ai còn onl không giúp mình với.
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
Nung nóng hh gồm BaSO4, Na2CO3 và FeCO3 trong kk (chỉ chứa N2 và O2) đến klg không đổi được chất rắn A và hh khí B. Hòa tan A vào nước dư được dung dịch C và chất rắn D. Nhỏ từ từ dd HCl vào C thu được dd E và F. Dung dịch E vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với H2SO4. Viết PTHH cúa các phản ứng xảy ra và xác định A,B,C,D,E,F
Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 3
Người ta cho 26 g kẽm tác dụng với 49 g H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro và chất còn dư.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 4
Theo sơ đồ: CuO + HCl -------> CuCl2 + H2O
Nếu cho 4 gam CuO tác dụng với 2,92 g HCl.
a) Cân bằng PTHH.
b) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Hoàn thành chuỗi phản ứng(ghi rõ điều kiện phản ứng)
a) KMnO4 ------> O2 ----->ZnO ------> Zn
b) H2 ------>H2O ------->H2SO4 ------>H2 ------>Cu ------>CuO
c) S ---->SO2 ---->SO3 ----->H2SO4 ------>Al2(SO4)3
Viết các PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a/ KMnO4 -->O2 -->H2O --> H2 --> Cu --> CuO
b/ KClO3 -->O2 -->Fe3O4--> Fe --> H2 -->H2O
c/ Na -->H2 -->H2O--> O2 -->PbO --> Pb
d/ SO3--> H2SO4 -->H2 -->H2O -->O2 --> P2O5